K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mn giúp ạ câu nào bt thì lm k thì thôiiiiiii ^^Câu 16: Trong các động vật dưới đây, động vật nào hô hấp bằng da?A. Ếch đồng. B. Giun đất. C. Ễnh ương lớn D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 17: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn raA. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành B. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thànhC. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng D. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọcCâu 18: Phát biểu nào dưới...
Đọc tiếp

Mn giúp ạ câu nào bt thì lm k thì thôiiiiiii ^^

Câu 16: Trong các động vật dưới đây, động vật nào hô hấp bằng da?

A. Ếch đồng. B. Giun đất. C. Ễnh ương lớn D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

A. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành B. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

C. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng D. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây về vượn là sai?

A. Không có đuôi. B. Sống thành bầy đàn.

C. Có chai mông nhỏ. D. Có túi má lớn.

Câu 19: Động vật nào dưới đây phát triển qua biến thái?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài. B. Chim bồ câu. C. Châu chấu. D. Thỏ rừng.

Câu 20: Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?

A. Da có lớp vảy sừng bao bọc. B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.

C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước. D. Cả A và C đều đúng.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D. Là động vật hằng nhiệt.

Câu 22: Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với nhện nhà nhất A. Trai sông. B. Bọ cạp. C. Ốc sên. D. Giun đất.

Câu 23: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. Số lượng loài trong quần thể. B. Số lượng cá thể trong quần xã.

C. Số lượng loài. D. Số lượng cá thể trong một loài.

Câu 24: Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?

A. Cá chép. B. Chim bồ câu. C.Rùa núi vàng. D. Thỏ hoang.

Câu 25: Các phần cơ thể của sâu bọ là

A. Đầu và ngực. B. Đầu, ngực và bụng.

C. Đầu-ngực và bụng. D. Đầu và bụng.

Câu 26: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?

A. Do các hoạt động của con người.

B. Do các loại thiên tai xảy ra.

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. Do các loại dịch bệnh bất thường.

Câu 27: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp

A. Da .B. Vỏ đá vô C. Cuticun. D. Vỏ kitin.

Câu 28: Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu. B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ. D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 29: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con. B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con. D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu 30: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 – 30 km/giờ. B. 30 – 40 km/giờ. C. 40 – 50 km/giờ. D. 50 – 60 km/giờ

1
6 tháng 8 2021

Câu 16: Trong các động vật dưới đây, động vật nào hô hấp bằng da?

A. Ếch đồng.      B. Giun đất.        C. Ễnh ương lớn      D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

A. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành

B. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

C. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng

D. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây về vượn là sai?

A. Không có đuôi.              B. Sống thành bầy đàn.

C. Có chai mông nhỏ.       D. Có túi má lớn.

Câu 19: Động vật nào dưới đây phát triển qua biến thái?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài.     B. Chim bồ câu.     C. Châu chấu.     D. Thỏ rừng.

Câu 20: Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?

A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.

B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.

C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D. Là động vật hằng nhiệt.

Câu 22: Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với nhện nhà nhất

A. Trai sông.        B. Bọ cạp.        C. Ốc sên.        D. Giun đất.

Câu 23: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. Số lượng loài trong quần thể.                     B. Số lượng cá thể trong quần xã.

C. Số lượng loài.                                            D. Số lượng cá thể trong một loài.

Câu 24: Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?

A. Cá chép.      B. Chim bồ câu.      C.Rùa núi vàng.      D. Thỏ hoang.

Câu 25: Các phần cơ thể của sâu bọ là

A. Đầu và ngực.                       B. Đầu, ngực và bụng.

C. Đầu-ngực và bụng.              D. Đầu và bụng.

Câu 26: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?

A. Do các hoạt động của con người.

B. Do các loại thiên tai xảy ra.

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. Do các loại dịch bệnh bất thường.

Câu 27: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp

A. Da .          B. Vỏ đá vô           C. Cuticun.           D. Vỏ kitin.

Câu 28: Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.                    B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.                                        D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 29: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con.          B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con.    D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu 30: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 – 30 km/giờ.   B. 30 – 40 km/giờ.   C. 40 – 50 km/giờ.   D. 50 – 60 km/giờ

7 tháng 8 2021

cảm ơn bạn nhiều nha

7 tháng 1 2019

Đáp án : A.

23 tháng 3 2022

A

23 tháng 3 2022

A

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?A. Là động vật biến nhiệt.B. Thường sống ở nơi khô cạn.C. Hô hấp chủ yếu bằng daD. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?A. Ếch đồng       B. Cá chépC. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhàCâu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?(1) Thụ tinh ngoài(2) Trứng ít noãn hoàng(3) Thường...
Đọc tiếp

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường sống ở nơi khô cạn.

C. Hô hấp chủ yếu bằng da

D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…

Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?

A. Ếch đồng       B. Cá chép

C. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhà

Câu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?

(1) Thụ tinh ngoài

(2) Trứng ít noãn hoàng

(3) Thường phơi nắng

(4) Bắt mồi chủ yếu vào ban đêm

(5) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

(6) Phát triển qua biến thái

Phương án đúng là

A. 4        B. 3        C. 5      D. 2

Câu 4. Loại chim nào trong hình dưới đây thường sống ở sa mạc, thảo nguyên?

Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?

A. Thỏ hoang        B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Bồ câu

3
11 tháng 3 2022

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường sống ở nơi khô cạn.

C. Hô hấp chủ yếu bằng da

D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…

Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?

A. Ếch đồng       B. Cá chép

C. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhà

Câu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?

(1) Thụ tinh ngoài

(2) Trứng ít noãn hoàng

(3) Thường phơi nắng

(4) Bắt mồi chủ yếu vào ban đêm

(5) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

(6) Phát triển qua biến thái

Phương án đúng là

A. 4        B. 3        C. 5      D. 2

Câu 4. Loại chim nào trong hình dưới đây thường sống ở sa mạc, thảo nguyên?

 

Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án

 

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?

A. Thỏ hoang        B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Bồ câu

11 tháng 3 2022

B

C

D

C

A

23 tháng 3 2022

B

Câu 1. Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí?A. Chim bồ câu       B. Tôm sông       C. Ếch đồng      D. Châu chấuCâu 2. Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?A. Thằn lằn bóng đuôi dài        B. Châu chấu.C. Cá chép      D. Thỏ hoangCâu 3. Nhóm nào dưới đây gồm hai đại diện đều có hiện tượng thụ tinh ngoài?A. Trai sông và cá chép        B. Châu chấu và cá chépC. Giun đũa và thằn lằn        D. Thỏ...
Đọc tiếp

Câu 1. Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí?

A. Chim bồ câu       B. Tôm sông       C. Ếch đồng      D. Châu chấu

Câu 2. Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài        B. Châu chấu.

C. Cá chép      D. Thỏ hoang

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm hai đại diện đều có hiện tượng thụ tinh ngoài?

A. Trai sông và cá chép        B. Châu chấu và cá chép

C. Giun đũa và thằn lằn        D. Thỏ và chim bồ câu

Câu 4. Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng ống?

(1) Cá      (2) Ếch      (3) Bò sát      (4) Chim

(5) Thú      (6) Chân khớp       (7) Ruột khoang      (8) Động vật nguyên sinh

A. 4       B. 5        C. 6       D. 7

Câu 5. Động vật nào dưới đây hô hấp chủ yếu bằng da?

A. Cá chép.      B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Châu chấu.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không sinh sản bằng hình thức mọc chồi?

A. Thủy tức        B. San hô      C. Trùng giày       D. Bọt biển

Câu 7. Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo hệ thần kinh ở động vật là

A. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới - chưa phân hóa.

B. chưa phân hóa -thần kinh lưới - thần kinh chuỗi hạch - thần kinh ống.

C. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới.

D. thần kinh lưới - thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch.

Câu 8. Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hai vòng tuần hoàn?

(1) Cá       (2) Ếch       (3) Bò sát       (4) Chim

(5) Thú       (6) Chân khớp      (7) Ruột khoang

A. 4      B. 5        C. 6        D. 7

 

5
16 tháng 5 2022

1.A

2.C

3.A

4.B

5.C

6.C

7.B

8.A

16 tháng 5 2022

Cảm ơn

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.C....
Đọc tiếp

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.

C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.      D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.                

B. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.    

C. Giúp tạo sự cân bằng khi bay

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Không ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 6: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và nhảy cóc.         B. Bay lượn và bơi.

 C. Bay vỗ cánh và  bay lượn.         D. Nhảy cóc và bơi.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

B. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Rùa?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Trứng được thụ tinh trong.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

B. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

C. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

D. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

Câu 13: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo. 

C. Thỏ, cá chép, ếch đồng. D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 14: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 15: Ở chim bồ câu, mỏ sừng bao bọc hàm không có răng mang ý nghĩa gì ?

A. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.             

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp phát huy tác dụng của các giác quan mắt, tai.    

D. Làm đầu chim nhẹ.

Câu 16: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và bơi. B. Nhảy cóc và bay vỗ cánh

 C. Bay vỗ cánh và bay lượn. D. Bay lượn và bơi

4
13 tháng 5 2022

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.

C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.      D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.                

B. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.    

C. Giúp tạo sự cân bằng khi bay

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Không ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 6: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và nhảy cóc.         B. Bay lượn và bơi.

 C. Bay vỗ cánh và  bay lượn.         D. Nhảy cóc và bơi.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

13 tháng 5 2022

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.

C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.      D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.                

B. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.    

C. Giúp tạo sự cân bằng khi bay

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Không ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 6: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và nhảy cóc.         B. Bay lượn và bơi.

 C. Bay vỗ cánh và  bay lượn.         D. Nhảy cóc và bơi.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

B. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Rùa?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Trứng được thụ tinh trong.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

B. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

C. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

D. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

Câu 13: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo. 

C. Thỏ, cá chép, ếch đồng. D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 14: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 15: Ở chim bồ câu, mỏ sừng bao bọc hàm không có răng mang ý nghĩa gì ?

A. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.             

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp phát huy tác dụng của các giác quan mắt, tai.    

D. Làm đầu chim nhẹ.

Câu 16: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và bơi. B. Nhảy cóc và bay vỗ cánh

 C. Bay vỗ cánh và bay lượn. D. Bay lượn và bơi

Mong mn giúp đỡ ạ câu nào bt lm thì lm ak❤Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi làA. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.Câu 32: Trong các lớp động vật sau, lớp nào kém tiến hóa nhất ?A. Lớp Bò sát. B. Lớp Giáp xác.C. Lớp Lưỡng cư. D. Lớp Thú.Câu 33: Thức ăn của cá voi xanh là gì?A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác. B. Rong, rêu và các...
Đọc tiếp

Mong mn giúp đỡ ạ câu nào bt lm thì lm ak

Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.

Câu 32: Trong các lớp động vật sau, lớp nào kém tiến hóa nhất ?

A. Lớp Bò sát. B. Lớp Giáp xác.

C. Lớp Lưỡng cư. D. Lớp Thú.

Câu 33: Thức ăn của cá voi xanh là gì?

A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác. B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.

C. Phân của các loài động vật thủy sinh. D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 34: Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện. B. Nhện, bọ cạp. C. Tôm, nhện. D. Kiến, ong mật

Câu 35: Câu 9 Chọn cụm từ điền vào chỗ trống dưới câu sau cho phù hợp ( phân tính, khoang cơ thể, kí sinh )

Giun đũa …(1)……….. ở ruột non người. Chúng bắt đầu có …(2)………. chưa chính thức,ống tiêu hóa có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa …(3)……….. và tuyến sinh dục dạng ống phát triển.

A. Phân tính, khoang cơ thể .kí sinh B. Kí sinh, khoang cơ thể, phân tính

C. Kí sinh, phân tính, khoang cơ thể D. Phân tính, kí sinh, khoang cơ thể.

Câu 36: Cổ chim dài có tác dụng:

A. Giảm trọng lượng khi bay. B. Giảm sức cản của gió.

C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông. D. Hạn chế tác dụng của các giác quan.

Câu 37: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng cư cổ là đúng ?

A. Vây đuôi biến thành chi sau. B. Không có vảy.

C. Có vây lưng rất phát triển. D. Còn di tích của nắp mang.

Câu 38: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 2. B. Gốc đôi râu thứ 1. C. Dạ dày. D. Lá mang

Câu 39: Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:

A. Động vật nguyên sinh. B. Động vật có xương sống.

C. Thần mềm. D. Sâu bọ.

Câu 40: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:

A. Di chuyển nhanh nhẹn. B. Phát hiện ra mồi nhanh.

C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc. D. Có miệng to và khoang ruột rộng.

1
7 tháng 8 2021

 câu 31 B lông mao.                                                      

câu 32  B  lớp giáp xác 

câu  33  A  Tôm, cá và các động vật nhỏ khác

câu 34  D. Kiến, ong mật  

câu 35 

Giun đũa(1) kí sinh, ở ruột non người. Chúng bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa có thêm hậu môn. Giun đũa phân tính và tuyến sinh dục dạng ống phát triển

câuu 36 C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông. 

câu 37  D. Còn di tích của nắp mang.

câu 38  B. Gốc đôi râu thứ 1

câu 39  . B. Động vật có xương sống.

 câu 40  C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc.

7 tháng 8 2021

cảm ơn bạn nhiều nha

26 tháng 4 2022

B

7 tháng 11 2017

Đáp án D