K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mn giúp mik nhé câu nào lm đc thì lm akCâu 21: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?A. 30 B.10 C. 16 D. 4Câu 22 Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng đểA. Xem trang kế tiếp B. Điều chỉnh chế độ ngắt trangC. Xem trang trước D. Điều chỉnh hướng giấyCâu 23: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2A. 2B. 10C. 5D. 34Câu 25: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào...
Đọc tiếp

Mn giúp mik nhé câu nào lm đc thì lm ak

Câu 21: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

A. 30 B.10 C. 16 D. 4

Câu 22 Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để

A. Xem trang kế tiếp B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang

C. Xem trang trước D. Điều chỉnh hướng giấy

Câu 23: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2

B. 10

C. 5

D. 34

Câu 25: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.

A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel

C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access

 Câu 26: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:

A. Lề trái B. Lề giữa

C. Lề phải D. Đều hai bên

Câu 28: Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:

A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tròn

C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ miền

Câu 30: Thao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang:

A. View / Orientation

B. File / Orientation

C. Page Layout / Orientation

D. Insert / Orientation

câu 31 

 .a 11

B. 12

C. 13

D. Một kết quả khác

2
2 tháng 8 2021

xl các bn mik đăng nhầm bài nhg nếu các bn bt thì giúp mik nhé cảm ơn nhiều ak

Câu 21: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

A. 30 B.10 C. 16 D. 4

Câu 22 Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để

A. Xem trang kế tiếp B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang

C. Xem trang trước D. Điều chỉnh hướng giấy

Câu 23: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2

B. 10

C. 5

D. 34

Câu 25: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.

A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel

C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access

 Câu 26: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:

A. Lề trái B. Lề giữa

C. Lề phải D. Đều hai bên

Câu 28: Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:

A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tròn

C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ miền

Câu 30: Thao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang:

A. View / Orientation

B. File / Orientation

C. Page Layout / Orientation

D. Insert / Orientation

 

Mn giúp mik nhé câu nào lm đc thì lm ak Câu 21: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?A. 30 B.10 C. 16 D. 4Câu 22 Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng đểA. Xem trang kế tiếp B. Điều chỉnh chế độ ngắt trangC. Xem trang trước D. Điều chỉnh hướng giấyCâu 23: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2A. 2B. 10C. 5D. 34Câu 25: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm...
Đọc tiếp

Mn giúp mik nhé câu nào lm đc thì lm ak

Câu 21: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

A. 30 B.10 C. 16 D. 4

Câu 22 Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để

A. Xem trang kế tiếp B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang

C. Xem trang trước D. Điều chỉnh hướng giấy

Câu 23: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2

B. 10

C. 5

D. 34

Câu 25: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.

A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel

C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access

 Câu 26: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:

A. Lề trái B. Lề giữa

C. Lề phải D. Đều hai bên

Câu 28: Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:

A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tròn

C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ miền

Câu 30: Thao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang:

A. View / Orientation

B. File / Orientation

C. Page Layout / Orientation

D. Insert / Orientation

câu 31 

 .a 11

B. 12

C. 13

D. Một kết quả khác

1
2 tháng 8 2021

Câu 21:B        Câu 22:C        Câu 23:B        Câu 25:B     

Câu 26:A        Câu 28:C        Câu 30:C        Câu 31:Câu hỏi là gì vậy bạn?

 

 

 

 

 

 

3 tháng 8 2021

cảm ơn bn nhiều

12 tháng 2 2018

Đáp án C

5 tháng 5 2021

c bạn 

 

24 tháng 12 2021

Câu 24: B

Câu 25: B

24 tháng 12 2021

B

B

A

Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?10204030 Đánh dấu Giả sử ô tính A1=3.1418, Chọn ô A1 và chọn nút lệnh , thì ô A1 kết quả là:3.143.1423.14183.14180 mĐể lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh:Data -> SortCác phương án đều saiFilter -> DataData -> Filter Đánh dấu câu hỏi nàyĐể chọn hướng giấy in đứng trong hộp thoại Page Setup trên thẻ Page ta chọn:Portrait LandscapeLandscape PortraitLandscapePortrait Đánh dấu câu...
Đọc tiếp

Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

10

20

40

30

 

Đánh dấu

 

Giả sử ô tính A1=3.1418, Chọn ô A1 và chọn nút lệnh t_So.png, thì ô A1 kết quả là:

3.14

3.142

3.1418

3.14180

 m

Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh:

Data -> Sort

Các phương án đều sai

Filter -> Data

Data -> Filter

 

Đánh dấu câu hỏi này

Để chọn hướng giấy in đứng trong hộp thoại Page Setup trên thẻ Page ta chọn:

Portrait Landscape

Landscape Portrait

Landscape

Portrait

 

Đánh dấu câu hỏi nà

 

Để đặt lề trái của trang tính, trong hộp thoại Page Setup thuộc thẻ Margins ta chọn:

Right

Left

Bottom

Top

 

Đánh dấu câu hỏi này

Để đặt lề phải của trang tính, trong hộp thoại Page Setup thuộc thẻ Margins ta chọn:

Bottom

Top

Left

Right

 

Đánh dấu câu hỏi này

 

Lệnh in trang tính trong bảng chọn File là lệnh:

Open

Save

Exit

Print

 

Đánh dấu câu hỏi này

 

Muốn điều chỉnh ngắt trang, em chọn lệnh:

View -> Show

View -> Page Break Preview

View -> Custom Views

View -> Normal

1
Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột...
Đọc tiếp

Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear       B. Data/Delete
C. Data/Close       D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All       
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending       
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

1
14 tháng 2 2022

\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)

\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)

\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)

9 tháng 11 2022

bạn chỉ cần nhấn vào hình ảnh là thấy hết hình

 

mn giúp mik ak câu nào bt thì lm cx đc akCâu 1: Khi nào thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồi ?A. Khi đầy đủ thức ăn; B. Khi thiếu thức ăn;C. Khi hình thành trứng; D. Bị mất cơ thể.Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng trai bám vào mang và da cá là:A. Để được bảo vệ; B. Tránh bị động vật khác ăn mất;C. Phát tán nòi giống đi xa; D. Lấy chất dinh dưỡng từ cá.Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con...
Đọc tiếp

mn giúp mik ak câu nào bt thì lm cx đc ak

Câu 1: Khi nào thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồi ?

A. Khi đầy đủ thức ăn; B. Khi thiếu thức ăn;

C. Khi hình thành trứng; D. Bị mất cơ thể.

Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng trai bám vào mang và da cá là:

A. Để được bảo vệ; B. Tránh bị động vật khác ăn mất;

C. Phát tán nòi giống đi xa; D. Lấy chất dinh dưỡng từ cá.

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào ?

A. Qua ăn uống ; B. Qua hô hấp ;

C. Qua da ; D. Qua máu (do muỗi Anôphen đốt).

Câu 4: Giữ và xử lí mồi là chức năng của phần phụ nào của tôm ?

A. Đôi râu ; B. Các đôi chân hàm ;

C. Các đôi chân ngực ; D. Các đôi chân bụng.

Câu 5 : Giun kim thường kí sinh ở đâu ?

A. Ruột già ; B. Ruột non ;

C. Gan và mật D. Dạ dày.

Câu 6 : Thức ăn của châu chấu là gì ?

A. Ruồi, muỗi ; B. Mật hoa ;

C. Chồi non và lá cây ; D. Quả chín và hạt.

Câu 7 : Nhóm động vật nào sau đây có hại cho cây trồng ?

A. Trai sông, ốc sên ; B. Ốc gạo, sò ;

C. Ốc nhồi, mực ; D. Ốc sên, ốc bươu vàng.

Câu 8: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A. Động vật biến nhiệt B. Động vật hằng nhiệt

C. Động vật đẳng nhiệt D. Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 9: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con. B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con. D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa.

Câu 11: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?

A. Manh tràng. B. Kết tràng. C. Tá tràng. D. Hồi tràng

Câu 12: Tập tính sinh sản nào dưới đây có ở thỏ hoang?

A. Nuôi con bằng sữa diều. B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Con non tự đi kiếm mồi. D. Mẹ mớm mồi cho con non.

Câu 13: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?

A. Miệng có mỏ sừng. B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều.

C. Không có miệng và mỏ sừng. D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến.

Câu 14: Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?

A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng. B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù. D. Tránh mất nước cho cơ thể.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng. B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm. D. Trứng có màng sai bao bọc.

3
2 tháng 8 2021

Câu 1: Khi nào thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồi ?

A. Khi đầy đủ thức ăn; B. Khi thiếu thức ăn;

C. Khi hình thành trứng; D. Bị mất cơ thể.

Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng trai bám vào mang và da cá là:

A. Để được bảo vệ; B. Tránh bị động vật khác ăn mất;

C. Phát tán nòi giống đi xa; D. Lấy chất dinh dưỡng từ cá.

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào ?

A. Qua ăn uống ; B. Qua hô hấp ;

C. Qua da ; D. Qua máu (do muỗi Anôphen đốt).

Câu 4: Giữ và xử lí mồi là chức năng của phần phụ nào của tôm ?

A. Đôi râu ; B. Các đôi chân hàm ;

C. Các đôi chân ngực ; D. Các đôi chân bụng.

Câu 5 : Giun kim thường kí sinh ở đâu ?

A. Ruột già ; B. Ruột non ;

C. Gan và mật D. Dạ dày.

Câu 6 : Thức ăn của châu chấu là gì ?

A. Ruồi, muỗi ; B. Mật hoa ;

C. Chồi non và lá cây ; D. Quả chín và hạt.

Câu 7 : Nhóm động vật nào sau đây có hại cho cây trồng ?

A. Trai sông, ốc sên ; B. Ốc gạo, sò ;

C. Ốc nhồi, mực ; D. Ốc sên, ốc bươu vàng.

Câu 8: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A. Động vật biến nhiệt B. Động vật hằng nhiệt

C. Động vật đẳng nhiệt D. Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 9: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con. B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con. D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa.

Câu 11: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?

A. Manh tràng. B. Kết tràng. C. Tá tràng. D. Hồi tràng

Câu 12: Tập tính sinh sản nào dưới đây có ở thỏ hoang?

A. Nuôi con bằng sữa diều. B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Con non tự đi kiếm mồi. D. Mẹ mớm mồi cho con non.

Câu 13: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?

A. Miệng có mỏ sừng. B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều.

C. Không có miệng và mỏ sừng. D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến.

Câu 14: Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?

A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng. B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù. D. Tránh mất nước cho cơ thể.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng. B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm. D. Trứng có màng sai bao bọc.

2 tháng 8 2021

1.A

2.C

3.D

4.B

5.B

6.C

7.D

8.A

9.A

10.C

11.A

12.B

13.D

14.A

15.B

Moi người ơi giúp mk với Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?A. expand....
Đọc tiếp

Moi người ơi giúp mk với 

Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.

0
24 tháng 4 2018

Print Preview: Xem trước khi in

Insert Table: Tạo bảng

Font Color: Chỉnh màu chữ

Font Size: chỉnh cỡ chữ

24 tháng 4 2018

- Sử dụng công cụ Print  Preview để xem trang tính trước khi in

- Sử dụng lệnh Insert Table  dùng để chèn thêm hàng

- Sử dụng lệnh Font Color  để chọn màu cho trang tính

- Sử dụng lệnh Font Size để chọn cỡ chỡ cho trang tính 

chúc bạn học giỏi !###