K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

mn giúp mik ak câu nào bt thì lm cx đc ak

Câu 1: Khi nào thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồi ?

A. Khi đầy đủ thức ăn; B. Khi thiếu thức ăn;

C. Khi hình thành trứng; D. Bị mất cơ thể.

Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng trai bám vào mang và da cá là:

A. Để được bảo vệ; B. Tránh bị động vật khác ăn mất;

C. Phát tán nòi giống đi xa; D. Lấy chất dinh dưỡng từ cá.

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào ?

A. Qua ăn uống ; B. Qua hô hấp ;

C. Qua da ; D. Qua máu (do muỗi Anôphen đốt).

Câu 4: Giữ và xử lí mồi là chức năng của phần phụ nào của tôm ?

A. Đôi râu ; B. Các đôi chân hàm ;

C. Các đôi chân ngực ; D. Các đôi chân bụng.

Câu 5 : Giun kim thường kí sinh ở đâu ?

A. Ruột già ; B. Ruột non ;

C. Gan và mật D. Dạ dày.

Câu 6 : Thức ăn của châu chấu là gì ?

A. Ruồi, muỗi ; B. Mật hoa ;

C. Chồi non và lá cây ; D. Quả chín và hạt.

Câu 7 : Nhóm động vật nào sau đây có hại cho cây trồng ?

A. Trai sông, ốc sên ; B. Ốc gạo, sò ;

C. Ốc nhồi, mực ; D. Ốc sên, ốc bươu vàng.

Câu 8: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A. Động vật biến nhiệt B. Động vật hằng nhiệt

C. Động vật đẳng nhiệt D. Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 9: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con. B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con. D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa.

Câu 11: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?

A. Manh tràng. B. Kết tràng. C. Tá tràng. D. Hồi tràng

Câu 12: Tập tính sinh sản nào dưới đây có ở thỏ hoang?

A. Nuôi con bằng sữa diều. B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Con non tự đi kiếm mồi. D. Mẹ mớm mồi cho con non.

Câu 13: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?

A. Miệng có mỏ sừng. B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều.

C. Không có miệng và mỏ sừng. D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến.

Câu 14: Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?

A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng. B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù. D. Tránh mất nước cho cơ thể.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng. B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm. D. Trứng có màng sai bao bọc.

3
2 tháng 8 2021

Câu 1: Khi nào thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồi ?

A. Khi đầy đủ thức ăn; B. Khi thiếu thức ăn;

C. Khi hình thành trứng; D. Bị mất cơ thể.

Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng trai bám vào mang và da cá là:

A. Để được bảo vệ; B. Tránh bị động vật khác ăn mất;

C. Phát tán nòi giống đi xa; D. Lấy chất dinh dưỡng từ cá.

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào ?

A. Qua ăn uống ; B. Qua hô hấp ;

C. Qua da ; D. Qua máu (do muỗi Anôphen đốt).

Câu 4: Giữ và xử lí mồi là chức năng của phần phụ nào của tôm ?

A. Đôi râu ; B. Các đôi chân hàm ;

C. Các đôi chân ngực ; D. Các đôi chân bụng.

Câu 5 : Giun kim thường kí sinh ở đâu ?

A. Ruột già ; B. Ruột non ;

C. Gan và mật D. Dạ dày.

Câu 6 : Thức ăn của châu chấu là gì ?

A. Ruồi, muỗi ; B. Mật hoa ;

C. Chồi non và lá cây ; D. Quả chín và hạt.

Câu 7 : Nhóm động vật nào sau đây có hại cho cây trồng ?

A. Trai sông, ốc sên ; B. Ốc gạo, sò ;

C. Ốc nhồi, mực ; D. Ốc sên, ốc bươu vàng.

Câu 8: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A. Động vật biến nhiệt B. Động vật hằng nhiệt

C. Động vật đẳng nhiệt D. Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 9: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con. B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con. D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa.

Câu 11: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?

A. Manh tràng. B. Kết tràng. C. Tá tràng. D. Hồi tràng

Câu 12: Tập tính sinh sản nào dưới đây có ở thỏ hoang?

A. Nuôi con bằng sữa diều. B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Con non tự đi kiếm mồi. D. Mẹ mớm mồi cho con non.

Câu 13: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?

A. Miệng có mỏ sừng. B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều.

C. Không có miệng và mỏ sừng. D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến.

Câu 14: Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?

A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng. B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù. D. Tránh mất nước cho cơ thể.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng. B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm. D. Trứng có màng sai bao bọc.

2 tháng 8 2021

1.A

2.C

3.D

4.B

5.B

6.C

7.D

8.A

9.A

10.C

11.A

12.B

13.D

14.A

15.B

    Câu 1: Khi nào thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồi ?A. Khi đầy đủ thức ăn;                      B. Khi thiếu thức ăn;C. Khi hình thành trứng;                   D. Bị mất cơ thể.Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng trai bám vào mang và da cá là:A. Để được bảo vệ;                            B. Tránh bị động vật khác ăn mất;C. Phát tán nòi...
Đọc tiếp

 

 
 

 

Câu 1: Khi nào thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồi ?

A. Khi đầy đủ thức ăn;                      B. Khi thiếu thức ăn;

C. Khi hình thành trứng;                   D. Bị mất cơ thể.

Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng trai bám vào mang và da cá là:

A. Để được bảo vệ;                            B. Tránh bị động vật khác ăn mất;

C. Phát tán nòi giống đi xa;               D. Lấy chất dinh dưỡng từ cá.

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào ?

A. Qua ăn uống ;                                 B. Qua hô hấp ;

C. Qua da ;                                          D. Qua máu (do muỗi Anôphen đốt).

Câu 4: Giữ và xử lí mồi là chức năng của phần phụ nào của tôm ?

A. Đôi râu ;                        B. Các đôi chân hàm ;       

C. Các đôi chân ngực ;      D. Các đôi chân bụng.

Câu 5 : Giun kim thường kí sinh ở đâu ?

A. Ruột già ;                             B. Ruột non ;          

C. Gan và mật                           D. Dạ dày.

Câu 6 : Thức ăn của châu chấu là gì ?

A. Ruồi, muỗi ;                              B. Mật hoa ;   

C. Chồi non và lá cây ;                  D. Quả chín và hạt.

Câu 7 : Nhóm động vật nào sau đây có hại cho cây trồng ?

A. Trai sông, ốc sên ;              B.  Ốc gạo, sò ;

C. Ốc nhồi, mực ;                    D. Ốc sên, ốc bươu vàng.

Câu 8: Thằn lằn bóng đuôi dài là

 A. Động vật biến nhiệt                      B. Động vật hằng nhiệt

 C. Động vật đẳng nhiệt                      D. Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 9: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con.                  B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con.                   D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.                          B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.                             D. Thiếu răng cửa.

 

0
Câu 1: Khi nào thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồi ?A. Khi đầy đủ thức ăn;                      B. Khi thiếu thức ăn;C. Khi hình thành trứng;                   D. Bị mất cơ thể.Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng trai bám vào mang và da cá là:A. Để được bảo vệ;                            B. Tránh bị động vật khác ăn mất;C. Phát tán nòi giống...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi nào thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồi ?

A. Khi đầy đủ thức ăn;                      B. Khi thiếu thức ăn;

C. Khi hình thành trứng;                   D. Bị mất cơ thể.

Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng trai bám vào mang và da cá là:

A. Để được bảo vệ;                            B. Tránh bị động vật khác ăn mất;

C. Phát tán nòi giống đi xa;               D. Lấy chất dinh dưỡng từ cá.

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào ?

A. Qua ăn uống ;                                 B. Qua hô hấp ;

C. Qua da ;                                          D. Qua máu (do muỗi Anôphen đốt).

Câu 4: Giữ và xử lí mồi là chức năng của phần phụ nào của tôm ?

A. Đôi râu ;                        B. Các đôi chân hàm ;       

C. Các đôi chân ngực ;      D. Các đôi chân bụng.

Câu 5 : Giun kim thường kí sinh ở đâu ?

A. Ruột già ;                             B. Ruột non ;          

C. Gan và mật                           D. Dạ dày.

Câu 6 : Thức ăn của châu chấu là gì ?

A. Ruồi, muỗi ;                              B. Mật hoa ;   

C. Chồi non và lá cây ;                  D. Quả chín và hạt.

Câu 7 : Nhóm động vật nào sau đây có hại cho cây trồng ?

A. Trai sông, ốc sên ;              B.  Ốc gạo, sò ;

C. Ốc nhồi, mực ;                    D. Ốc sên, ốc bươu vàng.

Câu 8: Thằn lằn bóng đuôi dài là

 A. Động vật biến nhiệt                      B. Động vật hằng nhiệt

 C. Động vật đẳng nhiệt                      D. Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 9: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con.                  B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con.                   D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.                          B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.                             D. Thiếu răng cửa.

Câu 11: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?

A. Manh tràng.             B. Kết tràng.                  C. Tá tràng.                       D. Hồi tràng

Câu 12: Tập tính sinh sản nào dưới đây có ở thỏ hoang?

A. Nuôi con bằng sữa diều.                           B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Con non tự đi kiếm mồi.                             D. Mẹ mớm mồi cho con non.

Câu 13: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?

A. Miệng có mỏ sừng.                              B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều.

C. Không có miệng và mỏ sừng.              D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến.

Câu 14: Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?

A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.            B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.                           D. Tránh mất nước cho cơ thể.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.    B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.                                D. Trứng có màng sai bao bọc.

Câu 16: Trong các động vật dưới đây, động vật nào hô hấp bằng da?

A. Ếch đồng.             B. Giun đất.           C. Ễnh ương lớn           D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

A. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành          B. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

C. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng        D. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây về vượn là sai?

A. Không có đuôi.                      B. Sống thành bầy đàn.

C. Có chai mông nhỏ.                         D. Có túi má lớn.

Câu 19: Động vật nào dưới đây phát triển qua biến thái?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài.          B. Chim bồ câu.        C. Châu chấu.       D. Thỏ rừng.

Câu 20: Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?

A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.                              B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.

C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.          D. Cả A và C đều đúng.

2
30 tháng 7 2021

Câu 1: Khi nào thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồi ?

A. Khi đầy đủ thức ăn;                      B. Khi thiếu thức ăn;

C. Khi hình thành trứng;                   D. Bị mất cơ thể.

Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng trai bám vào mang và da cá là:

A. Để được bảo vệ;                            B. Tránh bị động vật khác ăn mất;

C. Phát tán nòi giống đi xa;               D. Lấy chất dinh dưỡng từ cá.

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào ?

A. Qua ăn uống ;                                 B. Qua hô hấp ;

C. Qua da ;                                          D. Qua máu (do muỗi Anôphen đốt).

Câu 4: Giữ và xử lí mồi là chức năng của phần phụ nào của tôm ?

A. Đôi râu ;                        B. Các đôi chân hàm ;       

C. Các đôi chân ngực ;      D. Các đôi chân bụng.

Câu 5 : Giun kim thường kí sinh ở đâu ?

A. Ruột già ;                             B. Ruột non ;          

C. Gan và mật                           D. Dạ dày.

Câu 6 : Thức ăn của châu chấu là gì ?

A. Ruồi, muỗi ;                              B. Mật hoa ;   

C. Chồi non và lá cây ;                  D. Quả chín và hạt.

Câu 7 : Nhóm động vật nào sau đây có hại cho cây trồng ?

A. Trai sông, ốc sên ;              B.  Ốc gạo, sò ;

C. Ốc nhồi, mực ;                    D. Ốc sên, ốc bươu vàng.

Câu 8: Thằn lằn bóng đuôi dài là

 A. Động vật biến nhiệt                      B. Động vật hằng nhiệt

 C. Động vật đẳng nhiệt                      D. Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 9: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con.                 

B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con.                  

D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.                          B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.                             D. Thiếu răng cửa.

Câu 11: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?

A. Manh tràng.             B. Kết tràng.                  C. Tá tràng.                       D. Hồi tràng

Câu 12: Tập tính sinh sản nào dưới đây có ở thỏ hoang?

A. Nuôi con bằng sữa diều.                           B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Con non tự đi kiếm mồi.                             D. Mẹ mớm mồi cho con non.

Câu 13: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?

A. Miệng có mỏ sừng.                              B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều.

C. Không có miệng và mỏ sừng.              D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến.

Câu 14: Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?

A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.            B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.                           D. Tránh mất nước cho cơ thể.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.    B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.                                D. Trứng có màng sai bao bọc.

Câu 16: Trong các động vật dưới đây, động vật nào hô hấp bằng da?

A. Ếch đồng.             B. Giun đất.           C. Ễnh ương lớn           D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

A. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành          B. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

C. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng        D. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây về vượn là sai?

A. Không có đuôi.                      B. Sống thành bầy đàn.

C. Có chai mông nhỏ.                         D. Có túi má lớn.

Câu 19: Động vật nào dưới đây phát triển qua biến thái?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài.          B. Chim bồ câu.        C. Châu chấu.       D. Thỏ rừng.

Câu 20: Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?

A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.                              B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.

C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.          D. Cả A và C đều đúng.

30 tháng 7 2021

1A

2C

3D

4B

5B

6C

7D

8A

9A

10C

11A

12B

13D

14A

15B

16D

17A

18D

19C

20D

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 7Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? Kể tên một số động vật nguyên sinh.Câu 2: Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?Câu 3: Hãy nêu cấu tạo và dinh dưỡng và phát triển của trùng sốt rét.Câu 4: Em hãy nêu cách phòng chóng bệnh sốt rét.Câu 5: Nêu vai trò của...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 7

Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? Kể tên một số động vật nguyên sinh.

Câu 2: Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?

Câu 3: Hãy nêu cấu tạo và dinh dưỡng và phát triển của trùng sốt rét.

Câu 4: Em hãy nêu cách phòng chóng bệnh sốt rét.

Câu 5: Nêu vai trò của động vật ngành ruột khoang. Cho ví dụ.

Câu 6: Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?

Câu 7: Nêu đặc điểm chung của động vật ngành ruột khoang.

Câu 8: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi.

Câu 9: Trình bày vòng đời của giun đũa (vẽ hình, trình bày)

Câu 10: Nêu cách phòng chóng giun sáng kí sinh

Câu 11: Để đề phòng chất độc khi bắt một số động vật ngành ruột khoang thì phải dùng dụng cụ gì?

8
23 tháng 10 2016

Câu 1: đặc điểm chung của động vật nguyên sinh là:

- Cơ thể là 1 tế bào đám nhận mọi chức năng sống

- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng . Sinh sản vô tính và hữu tính

Một số động vật nguyên sinh là: trùng roi; trùng biến hình; trùng giày;.....

Câu 2:

Giống nhau: Đều thực hiện qua màng tế bào

Khác nhau: Trùng kiết lị thì nuốt hồng cầu còn trùng sốt rét thì lấy chất dinh dưỡng từ chất hồng cầu

Câu 3:

Cấu tạo:

- Có chân giả ngắn

- Không có không bào

Dinh Dưỡng:

- Thực hiện qua mạng tế bào

- Nuốt hồng cầu

Phát triển:

- Trong môi trường → kết bào xác → vào ruột người → chui ra khỏi bào xác → bám vào thành ruột

Câu 4:

Cách phòng chống bệnh sốt rét là:

- Vệ sinh môi trường

- Vệ sinh cá nhân

- Diệt muỗi

Câu 5:

Vai trò của ngành ruột khoang :

1/ Lợi ích trong tự nhiên là:

+ Tạo vẻ đẹp cho thiên nhiên

+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển

Lợi ích đối với đời sống:

+ Làm đồ trang trí, trang sức: San hô

+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi: San hô

+ Làm thực phẩm có giá trị : Sứa

+ Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất

2/ Tác hại

- Một số loài gây độc, ngứa cho người : Sứa

- Tạo đá ngầm → ảnh hưởng giao thông đường thủy
Câu 6: Di chuyễn của sức trong nước là:

- bơi, nhờ tế bào cơ có khả năng co rút dù

Câu 7:đặc điểm chung của động vật ngành ruột khoang là:

- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn

- Ruột dạng túi

- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào

- Tự vệ và tấn cống bằng tế bào gai

Câu 8:

Khác nhau: Ở thủy tức khi trưởng thành, chồi tách ra đế sống độc lập. Còn ở san hô, chồi vẫn dính với cơ thể mẹ và tiếp tục phát triển đế tạo thành tập đoàn.

Câu 9: tui vẽ và trình bày sau nha ^^ để tui lm xong hết mấy câu này cái đã r tui vẽ hình và trình bày cho ^^

Câu 10:

- Vệ sinh thực phẩm :
+ Ăn chín , uống sôi, không ăn gỏi cá, thịt tái ( thịt bò , thịt lợn) Chú ý không dùng các loại rau tưới bằng phân bắc ( phân người) vì có chứa trứng giun sán
Các loại rau thủy sinh cũng có thể chứa các ấu trùng của các loại sán
+ Không ăn thịt bò, lợn gạo .
+ Rửa sạch hoa quả trước khi ăn
- Vệ sinh cá nhân
+ Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
+ Trẻ nhỏ không cho chơi lê la trên đất cát , không cho mặc quần yếm hở mông ( giun kim)
Ngủ mùng tránh bị muỗi đốt gây bệnh giun chỉ .
Không đi chân không trên đất cát , đất trồng trọt ( tránh bệnh giun móc)
+ Tránh đắp lá cây , nhái sống vào mắt khi bị đau mắt đỏ ( một số vùng còn phong tục này , có thể bị bệnh sán nhái)
- Mỗi 6 tháng uống thuốc tẩy giun 1 lần

Câu 11: Để phòng chống chất độc khi bắt 1 số động vật ngành ruột khoang thì phải dùng:

- Nên dùng găng tay Y tế, hoặc găng tay cao su bình thường cũng đc, nên sử dụng găng tay làm từ cao su, ko nên dùng găng nilon vì rát dễ rách.
Bạn có thể đeo thêm khẩu trang tránh cho một số loài có khả năng phóng độc vào không khí (hiếm thôi, nhưng cũng nên cần vì mùi của chúng cũng chẳng dễ ngửi đâu).
Cần thì có thể đeo thêm kính bảo hộ tránh trường hợp mẫu vật quẫy bắn nứoc hay cái j đó vào mắt →đau mắt.

^^ mk lm cho bn r đó. đánh mỏi cả tay ^^ có vài phần mk cop trên mạng nhưng tại ns giống vs cô mk nên mk cop ây nhé. ^^ chỉ 2 câu thôi ^^ nhưng mk có sửa lại cho giống vs những j mk đã hok á....

23 tháng 10 2016

Các bạn gửi trả lời tất cả/lần thôi nhé.

Câu 22: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào?A. Đường tiêu hóa      B. Qua da        C. Đường hô hấp                D. Qua máuCâu 23: Thức ăn của đỉa là gì?A. Máu           B. Mùn hữu cơ            C. Động vật nhỏ khác           D. Thực vậtCâu 24: Trai lấy mồi ăn bằng cách nào?A. Dùng chân giả bắt lấy con mồi                B....
Đọc tiếp

Câu 22: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào?

A. Đường tiêu hóa      B. Qua da        C. Đường hô hấp                D. Qua máu

Câu 23: Thức ăn của đỉa là gì?

A. Máu           B. Mùn hữu cơ            C. Động vật nhỏ khác           D. Thực vật

Câu 24: Trai lấy mồi ăn bằng cách nào?

A. Dùng chân giả bắt lấy con mồi                B. Lọc nước

C. Kí sinh trong cơ thể vật chủ                    D. Tấn công làm tê liệt con mồi

Câu 25: Loài nào có tập tính đào lỗ đẻ trứng?

A. Ốc vặn                       B. Ốc sên                C. Sò                        D. Mực

Câu 26: Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển?

A. Mọt ẩm             B. Tôm sông               C. Con sun                      D. Chân kiếm

Câu 27: Cái ghẻ sống ở đâu?

A. Dưới biển             B. Trên cạn            C. Trên da người            D. Máu người

Câu 28: Loài sâu bọ nào có tập tính kêu vào mùa hè?

A. Ve sầu                B. Dế mèn            C. Bọ ngựa                 D. Chuồn chuồn

Câu 29: Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống kí sinh?

A. Trùng giày, trùng sốt rét                 B. Trùng roi, trùng kiết lị

C. Trùng biến hình, trùng giày            D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét

Câu 30: Động vật nguyên sinh có tác hại gì?

A. Là thức ăn cho động vật khác            B. Chỉ thị môi trường

C. Kí sinh gây bệnh          D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất

7
20 tháng 12 2021

A

20 tháng 12 2021

....còn nữa mà cậu ! thôi cứ tick cho cậu trcvui

26 tháng 10 2016

Câu 1 :
- Luồn lưới dao vào khe vỏ để cắt cơ khép vỏ trước và cơ khép sau

- Trai chết , dây chằn bản lề trai có tính chất đàn hồi cao và tự mở ra

 

26 tháng 10 2016

Câu 2 :

Trai lấy mồi ăn (thường là vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh) và ôxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút vào, vậy đó là kiểu dinh dưỡng thụ động
 

1 tháng 11 2016

-Để mở vỏ trai, dùng dao nhỏ, nhọn khứa miệng trai sẽ tự mở ra ko cần lùa dao vào

-Vỏ mở vì khi trai chết cơ khép vỏ ko còn hoạt động. Nấu trai lên ta thấy điều này.

-Trai thò hẳn phần thân ra ngoài, di chuyển bằng cách bò trên bùn

mỏi tay quá thế đã

26 tháng 10 2016

thằng này khôn v~. Toàn câu hỏi trong sbt

28 tháng 10 2016

1

-để mở vỏ trai,ta phải luồn lưỡi dao qua khe vỏ rồi cắt cơ khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau,khi đó vỏ trai sẽ mở ra.

-dây chằng ở bản lề có tính đàn hồi cùng với 2 cơ khép vỏ đều chỉnh động tác đóng mở vỏ nên khi trai chết thì cơ khép vỏ không hoạt động nữa,do đó,trai sẽ tự mở vỏ ra.

29 tháng 10 2016

-Để mở vỏ trai quan sát bên trong phải luồn lưỡi dao vào khe vỏ cắt cơ khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau. Cơ khép vỏ bị cắt lập tức vỏ trai sẽ mởi ra.

-Dây chằng ở bản lề có tính đàn hồi cùng với hai cơ khép vỏ điều chỉnh động tác đòng mở vỏ nên khi trai chết thì cơ khép vỏ không hoạt động nữa do đó vỏ trai sẽ tự mở ra.

*************************

 

27 tháng 10 2016

khôn rồi đấy toàn câu hỏi trong sbt