K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2018

Đáp án D

Giải thích: vì trà (tea) không đếm được nên ta dùng với some.

Dịch: Bạn muốn uống chút trà không?

25 tháng 4 2017

Đáp án C.

21 tháng 9 2019

Đáp án B

Gii thích: To reduce something: làm cái gì gim v lượng, kích thước, mđộ, tm quan trng, reduce pollution: làm gim s ô nhim (v mđộ)

cut something: làm cho cái gì ngn hơn, thp hơn

stop something: ngưng 1 hođộng

eliminate something: lđi, mang đi cái gì

8 tháng 6 2019

1. Would you like a cup of tea, sir? - No, thanks. I am on duty.

2. Her son almost takes after her husband. Sometimes I can't distinguish between them.

3. The boy looked up his dictionary to get the meaning of the word "Luckiness".

4. Are there any interesting programs on at the moment?

5. The plane is flying through the storm in order to get out of the rain.

6 tháng 9 2018

Đáp án B

Gii thích: Cu trúc: complain about something: than phin v cái gì

24 tháng 11 2017

Đáp án D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop).

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A).

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt.

29 tháng 6 2019

Đáp án C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)

9 tháng 5 2017

Đáán D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop)

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A)

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt

16 tháng 7 2017

Đáán C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)

5 tháng 3 2017

Đáp án D

Gii thích: take the bus/ the train,đđếđâu bng 1 phương tin giao thông nhđịnh