K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2017

là:mặn ;ngọt ;đằm thắm

1 tháng 10 2017

- mặn,  (mùi vị)

-đậm , thẫm (màu sắc)

- Từ trái nghĩa với “nhạt”: ngọt, mặn, đậm

-Đặt câu: Chiếc bút này có màu xanh đậm như lá cây

16 tháng 10 2021
a,mặn. b,Nước biển rất mặn
28 tháng 9 2018

ngọt,ngọt lành,ngọt lịm

mứt dâu rất ngọt

28 tháng 9 2018

- 3 từ là: ngọt, mặn, đậm.

- Món này rất mặn!

#Japhkiel#

30 tháng 9 2017

trái nghĩa với nhạt là đậm.món ăn này nhạt quá.bức tranh tô đậm quá

30 tháng 9 2017

1. Tiết học này nhạt quá.

2. Mọi người không thích đường nhạt, mọi người ai cũng thích đường ngọt.

21 tháng 7 2020

-Muối mặn

-Đường ngọt

-Màu áo đậm

-Tình cảm sâu nặng(hoặc thắm thiết)

Bạn tham khảo nha

21 tháng 7 2020

muối mặn

đường ngọt

màu áo sặc sỡ

tình cảm mặn nồng

26 tháng 8 2021

- Muối nhạt   -> Muối mặn

- Đường nhạt ->  Đường ngọt

- Màu áo nhạt  ->  Màu áo đậm

- Tình cảm nhạt   ->Tình cảm sâu nặng(hoặc thắm thiết)

26 tháng 8 2021

Muối nhạt -> Muối mặn

Đường nhạt -> Đường ngọt

Màu áo nhạt -> Màu áo đậm 

Tình cảm nhạt -> Tỉnh cảm sâu nặng

18 tháng 4 2017

Đồng nghĩa với “li ti”: lí tí, ti tí.

Trái nghĩa với “li ti”: to lớn, khổng lồ.

27 tháng 4 2021

mik cũng đag cần câu hỏi này 

6 tháng 11 2021

bé tí, bé nhỏ

khổng lồ, to đùng

6 tháng 11 2021
Từ đồng nghĩa là nhỏ,be bé Từ trái nghĩa là to, lớn Tick cho mình nha
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................

Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

1

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm