K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2021

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right).2=58\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(1.2+31+16.4\right).2=234\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137.3+\left(31+16.4\right).2=601\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16.3\right).2=162\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16.3\right).2=180\left(đvC\right)\)

24 tháng 10 2021

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right)\cdot2=58\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(2+31+16\cdot4\right)\cdot2=234\left(đvC\right)\\ PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=601\left(đvC\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16\cdot3\right)\cdot2=162\left(đvC\right)\\ PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=180\left(đvC\right)\)

15 tháng 4 2019

“Phân tử khối bằng tổng khối lượng của các nguyên tửu trong phân tử”

A l 2 O 3  (M = 27.2 + 16.3 = 102 đvC )

A l 2 ( S O 4 ) 3  (M = 342 đvC ) F e ( N O 3 ) 3  ( M = 242 đvC )

N a 3 P O 4  (M = 164 đvC ) C a ( H 2 P O 4 ) 2    ( M = 234 đvC )

B a 3 ( P O 4 ) 2    (M = 601 đvC ) Z n S O 4  ( M = 161 đvC )

AgCl (M = 143,5 đvC ) NaBr ( M = 103 đvC )

24 tháng 11 2021

1. \(2Al+3Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3Fe\)

2. \(P_2O_5+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)

3. \(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)

4. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow3CaSO_4+2Al\left(OH\right)_3\)

5. \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)

6. \(Mg\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+2NO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

7. \(2xFe+yO_2\underrightarrow{t^o}2Fe_xO_y\)

8. \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)

9. \(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)

Bạn tham khảo nhé!

24 tháng 11 2021

\(1.Al+Fe\left(NO_3\right)_2--->Al\left(NO_3\right)_2+Fe\)

\(2.P_2O_5+3Ba\left(OH\right)_2--->Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)

\(3.Al\left(OH\right)_3+3HCl--->AlCl_3+3H_2O\)

\(4.Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2--->3CaSO_4+2Al\left(OH\right)_3\downarrow\)

\(5.Fe_3O_4+8HCl--->FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)

\(6.2Mg\left(NO_3\right)_2\overset{t^o}{--->}2MgO+4NO_2+O_2\)

\(7.xFe+\dfrac{y}{2}O_2\overset{t^o}{--->}Fe_xO_y\)

\(8.CH_4+2O_2\overset{t^o}{--->}CO_2+2H_2O\)

\(9.C_2H_6O+3O_2\overset{t^o}{--->}2CO_2+3H_2O\)

8 tháng 8 2021

undefined

Yêu cầu đề là gì em ơi?

26 tháng 10 2021

\(1,\left\{{}\begin{matrix}p=e\\n+p+e=40\\2p-n=12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2p+n=40\\2p-n=12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow n=\dfrac{40-12}{2}=14\)

\(2,PTK_{Al_2O_3}=2\cdot27+16\cdot3=102\left(đvC\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=2\cdot27+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvC\right)\\ PTK_{Fe\left(NO_3\right)_3}=56+\left(14+16\cdot3\right)\cdot3=242\left(đvV\right)\\ PTK_{Na_3PO_4}=23\cdot3+31+16\cdot4=164\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(2+31+16\cdot4\right)\cdot2=234\left(đvC\right)\\ PTK_{Ba_3PO_4}=137\cdot3+31+16\cdot4=506\left(đvC\right)\\ PTK_{ZnSO_4}=65+32+16\cdot4=161\left(đvC\right)\\ PTK_{AgCl}=108+35,5=143,5\left(đvC\right)\\ PTK_{NaBr}=23+80=103\left(đvC\right)\)

26 tháng 5 2018

Câu 1:

O: 6 e ngoài cùng

N: 4 e ngoài cùng

K:1 e ngoài cùng

P: 5 e ngoài cùng

Câu 2:

\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+16.3=102\left(đVc\right)\)

Al2(SO4)3=27.2+3.(32+16.4)=342(đVc)

\(Fe\left(NO_3\right)_3=56+3.\left(14+16.3\right)=242\left(đVc\right)\)

\(Na_3PO_4=23.3+31+16.4=164\left(đVc\right)\)

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2=40+2.\left(1.2+31+16.4\right)=234\left(đVc\right)\)

\(Ba_3\left(PO_4\right)_2=137.3+2.\left(31+16.4\right)=601\left(đVc\right)\)

\(ZnSO_4=65+32+16.4=161\left(đVc\right)\)

\(AgCl=108+35,5=143,5\left(đVc\right)\)

\(NaBr=23+80=103\left(đVc\right)\)

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ;...
Đọc tiếp

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

17 tháng 4 2019

H2SO4 - Axit sunfuric

K2SO4 - kali sunfat

Na2SO4 - natri sunfat

FeSO4 - sắt (II) sunfat

Fe2(SO4)3 - sắt(III)sunfat

Al2(SO4)3 - nhôm sunfat

CuSO4 - đồng sunfat

CuO - đồng (II) oxit

Fe3O4 - sắt từ oxit

FeO - sắt (II) oxit

Fe2O3 - sắt (III) oxit

SO3 - lưu huỳnh tri oxit

SO2 - lưu huỳnh đi oxit

P2O5 - điphotphopentaoxit

HNO3 - Axit nitric

KNO3 - kali nitrat

NaNO3 - natri nitrat

Fe(NO3)2 - sắt (II) nitrat

Fe(NO3)3 - sắt (III) nitrat

Al(NO3)3 - nhôm nitrat

Cu(NO3)2 - đồng (II) nitrat

HCL - Axit clohidric

FeCl2 - sắt (II) clorua

FeCl3 - sắt (III) clorua

ZnCl2 - kẽm clorua

CuCl2 - đồng (II) clorua

AlCl2 - nhôm clorua

AgCl - bạc clorua

H3PO4 - Axit photphoric

Ca3(PO4)2 - canxi photphat

K3PO4 - kali photphat

AlPO4 - nhôm phôtphat

Mg3(PO4)2 - magie photphat

Zn3(PO4)2 - kẽm photphat

Na3PO4 - natri photphat

NaOH - natrihidric

KOH - kalihidric

Ca(OH)2 - canxi hidric

Fe(OH)2 - sắt(II) hidric

Fe(OH)3 - sắt (III) hidric

Mg(OH)2- magie hidric

Zn(OH)2 - kẽm hidric

KHSO4 - kali hidro sunfat

NaHSO4 - natri hidro sunfat

Ca(H2PO4)2 - canxi đihidrophotphat

CaHPO4 - canxi hidro photphat

NaHS - natri hidro sunfua

KHS - kali hidrosunfua

CaSO3 - canxisunfit

NaHS - natrihidrosunfua

H2S - hidro sunfua

NaHCO3 - natri hidro cacbonat

KHCO3 - kali hidro cacbonat

FeS - sắt (II)sunfua

Al2S3 - nhôm sunfua

 Câu 56 Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước:A. Na2SO3, Al2(SO4)3, KHSO4, Na2S B. KCl, Ba(NO3)2 , CuCl2, Ca(HCO3)2C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, K2S                      D. BaSO4, AgCl, CaCO3, Ca3(PO4)2.Câu 57  Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I                   B. Gốc photphat (PO4­) hoá trị IIC. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III           D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị ICâu 58 Từ...
Đọc tiếp

 

Câu 56 Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước:

A. Na2SO3, Al2(SO4)3, KHSO4, Na2S B. KCl, Ba(NO3)2 , CuCl2, Ca(HCO3)2

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, K2S                      D. BaSO4, AgCl, CaCO3, Ca3(PO4)2.

Câu 57  Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I                   B. Gốc photphat (PO4­) hoá trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III           D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I

Câu 58 Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2 SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là:

            A. FeSO4                    B. Fe2 (SO4)3              C. Fe (SO4)3                D. Fe3(SO4)2

Câu 59 Cho các phương trình phản ứng sau:

1.         Zn + 2HCl     ®    ZnCl2   + H2                    

2.         2H2O      2H2  + O2

3.         2 Al  +  3H2SO4   ®  Al2( SO4 )3    + 3H2                 

4.         2Mg   +  O2         2MgO                     

5.         2 KClO3     2KCl   + 3O2   

6.         H2   +  CuO    Cu   +   H2O                

7.         2H2   +    O2      2 H2O      

      A.  Phản ứng hoá hợp là:

a.   1, 3                        b.     2, 5                      c.  4,7                          d.   3, 6

       B.  Phản ứng phân huỷ là:

a. 5, 6                          b. 2 , 5                         c.  4,  5                        d. 2,  7

       C. Phản ứng thế là:

       a.  1, 3, 6                            b. 1, 3, 7                     c.  3, 5, 6                     d. 4, 6, 7.        

Câu 60 Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

            A. H2O, KClO3           B. KMnO4, H2O         C. KClO3, KMnO4     D. HCl, Zn

Câu 61 Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là:

            A. N2 , H2 , CO           B. N2, O2, Cl2              C. CO, Cl2                   D. Cl2,O2

Câu 62 Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :

A. CO2 , H2                       B. CO, CO2                      C. N2, H2                           D.SO2, O2

Câu 63 Ứng dụng của hiđro là:

A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa

B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng

C  để bơm vào khinh khí cầu                                  D. Tất cả các ứng dụng trên

 

Câu 64 Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl                     B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước             D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

Câu 65 ính chất hoá học của oxi là:

A. Tác dụng với kim loại                                B.  Tác dụng với phi kim

C. Tác dụng với hợp chất                               D.  Cả 3 tính chất trên

Câu 66  Sự oxi hóa là:

A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại.           B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim.

C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất.                  D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học.

Câu 67 Sự oxi hóa chậm là:

   A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.                          B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.      

   C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng.     D. Sự tự bốc cháy.

Câu 68Biến đổi hoá học nào sau đây thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?

A. Nung nóng canxi cacbonat (CaCO3) để sản xuất canxi oxit (CaO)

B. Lưu huỳnh (S)  cháy trong khí oxi (O2).

C. Canxi oxit (CaO) tác dụng với nước (H2O) thành canxi hiđroxit [Ca(OH)2 ]

D. Cacbon đioxit (CO2) tác dụng với nước (H2O) tạo axit cacbonic (H2CO3)

Câu 69 Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi:

A. một nguyên tử H và một nguyên tử O                B. hai nguyên tử H và một nguyên tử O

C. hai nguyên tử H và hai nguyên tử O                   D. một nguyên tử H và hai nguyên tử O.

Câu 70 Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:

            A. 2,24 lit                    B. 4,48 lit                    C. 44,8 lit                    D. 22,4 lit

Câu 71 Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:

      A.   Na2O                    B.  NaOH và H2             C.  NaOH            D. Không có phản ứng.

Câu 72 Dung dịch là hỗn hợp:

            A. Của chất rắn trong chất lỏng                      B. Của chất khí trong chất lỏng

            C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi          D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 73  Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

E.     Số gam chất tan trong 100g dung môi                  B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch

F.      Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch                   D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.

Câu 74 Dung dịch muối ăn  8 % là:

Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn  và 100 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn  và 92 ml nước .Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn  và 92 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng nước và 92 phần khối lượng muối ăn.  

Câu 75 Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A.    Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch                   B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi

B.     Số mol chất tan trong 1lít dung dịch                    D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi.

Câu 76 Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch

B.     Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước

C.     Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

D.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà

1
27 tháng 4 2023

Em không làm được những câu nào? Anh nghĩ cả 80-90 câu vầy ít nhiều cũng có câu em làm được chứ ha!

27 tháng 4 2023

em k làm đc câu 56, 59 ạ