K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2022

Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

HT

10 tháng 3 2022

Gan dạ, bạo gan, gan góc, can đảm, quả cảm nha bạn

6 tháng 8 2018

 Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm

Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........

Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............

đẹp

dễ thương

xinh đẹp và...........

đẹp, đáng yêu, xinh xắn, đẹp xinh

#Inosuko

2 tháng 11 2017

hai từ gần nghĩa: 

 + Anh dũng

 + Gan góc

hai từ trái nghĩa:

 + nhát cáy

 + Sợ sệt

2 tháng 11 2017

sợ hãi

25 tháng 3 2018

truyền máu, truyền miệng

25 tháng 3 2018

truyền máu t

truyền miệng

nha bn

29 tháng 12 2017

Đồng nghĩa : thái bình , yên bình

Trái nghĩa : Chiếntranh , 

29 tháng 12 2017

trái nghĩa:chiến tranh

đồng nghĩa:yên bình

31 tháng 1 2018

Những từ đồng nghĩ với từ xấu xa là :

Độc ác ,ác độc , tàn ác ,.......

ai trên 11đ thì tk mk với nha....... mk sẽ tk lại

31 tháng 1 2018

doc ac

12 tháng 11 2017

siên năng từ trái nghĩa lười nhác từ đồng nghĩa chăm chỉ

dũng cảm từ trái nghĩa nhát gan, từ đồng nghĩa anh dũng

lạc quan từ đồng nghĩa yêu đời, từ trái nghĩa ...........

những từ khác mk ko biết vì mk ko giỏi văn

chúc bạn học tốt

12 tháng 11 2017

? đáng lẽ ra bạn phải ghi 2 từ sau đó hỏi rằng đâu là từ đồng nghĩa đâu là trái nghĩa

cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư

đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!

trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..

đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.

đả                                  

thụi

thục

 đạp

bẻ

vặt

bả

đấm

tát 

11 tháng 8 2020

Hai từ đồng nghĩa: coi - xem

Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.

              Em tôi xem hoạt hình.

11 tháng 8 2020

Hai từ đồng nghĩa: quý mến,yêu thương.

ĐẶT CÂU: 

- Em rất quý mến Bé Đào vì bé rất ngoan.

- Mẹ luôn yêu thương em.