Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
rộn ràng, nhộn nhịp
- Lòng rộn ràng niềm vui.
- Dòng người đi lại nhộn nhịp.
rộn ràng :
Tiếng trống rộn ràng
rộn rực :
Rộn rực một niềm vui khó tả
Bạn ghi rõ đề được không? Mình chưa hiểu đề cho lắm...
mình chọn câu b còn các bạn thì sao
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
a)cho:tặng
chết:mất
bố:ba
b)con chó:chó mực
con ngựa:ngựa ô
đôi mắt:đen láy
đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nhgia tìm được ở câu a giúp mình với
từ đồng nghĩa vs từ cho là :
biếu , tặng , dâng , thưởng , hiến , mừng , thí , ...
nhiều nhưng nó có sắc thái khác nhau vậy nên bn ko được
dùng những từ đó thay thế cho nhau nhé !
# Chim sẻ ban mai
từ đồng nghĩa với từ cho là:
biếu, tặng,...
cn nhiều lắm
k mk nha