K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2020

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

 Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

13 tháng 12 2017

Gia đình tôi hạnh phúc.

Bà ấy thật phúc hậu

Cô ấy thật bất hạnh

13 tháng 12 2017

tôi rất hạnh phúc

tính tình bạn ấy rất phúc hậu

cuộc đời bạn ấy rất bất hạnh

12 tháng 8 2021

Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?

A. Phúc hậu

B. Phúc đáp

C. Chúc phúc

D. Hạnh phúc

Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?

A. Phúc hậu

B. Phúc đáp

C. Chúc phúc

D. Hạnh phúc

Đáp án : B.Phúc hậu

# Math is easy

sung sướng nhé

21 tháng 10 2019

Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi…

14 tháng 12 2021

Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh,  phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...

20 tháng 12 2021

đồng nghĩa là vui vẻ ,sung xướng 

trái nghĩa là đau thương ,buồn rầu

                    ht

20 tháng 12 2021

- đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện , toại nguyện ,...

- trái nghĩa với hạnh phúc : khốn khổ , khổ cực , bất hạnh , đau khổ ,...

11 tháng 3 2019

- phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.

- phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.

- phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.

- phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.

- phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.

- phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.

- phúc tinh : cứu tinh.

10 tháng 2 2018
Bà ấy là người vô cùng phúc hậu - Gia đình chúng tôi rất hạnh phúc -Nhờ phúc đức tổ tiên để lại mà tai qua nạn khỏi
10 tháng 2 2018

Khuôn mặt bà nhìn rất phuc hậu

Gia đình em sống với nhau rất hạnh phúc

28 tháng 6 2021

Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)

a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” :......may mắn , vui lòng , mừng vui , tốt lành , sung sướng, tốt phúc .............

b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” :  ....bất hạnh , buồn rầu , cơ cực , cực khổ , khốn khổ , vô phúc ....................

28 tháng 6 2021

a) May mắn, vui lòng, mừng vui, tốt lành, sung sướng, tốt phúc.

b) Bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc.

Học tốt!!!

k cho mình nha!