K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2017

C1. Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:

1 m3 = (1)...... dm3 = (2)..............cm3 .

lm3 = (3)........lít = (4)..........ml = (5)............cc.

Bài giải:

(1) - 1000 dm3 ; (2) - 1000000 cm3 ;

(3) - 1000 lít; (4) - 1000000 ml;

(5) - 1000000 cc.

3 tháng 4 2017

1m3=1000dm3=1000000cm3

1m3=1000lit=1000000ml=1000000cc

Nho tick dung cho mk nha

27 tháng 7 2019

Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí lớp 6 Chương 1 có đáp án (Đề 2)

19 tháng 7 2017

(1) - 1000 dm3.

(2) - 1000000 cm3.

(3) - 1000 lít.

(4) - 1000000 ml.

(5) - 1000000 cc.

7 tháng 12 2018

a.2,5km= 2500m= 250000cm

b.1234mm= 1,234m= 0,001234km

c.250m= 2500dm=250000mm

d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc

e.4,5m3=4500.000l=4500000ml

f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml

g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ

23 tháng 8 2022

a.2,5km= 2500m= 250000cm

b.1234mm= 1,234m= 0,001234km

c.250m= 2500dm=250000mm

d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc

e.4,5m3=4500.000l=4500000ml

f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml

g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ

12 tháng 1 2019

a) 1,2m = 12 dm;

 0,8 m = 80cm;

 1,5m = 1500 mm;

 0,5km = 5000 dm

b) 1,4m3 = 1 400 dm3;

 0,02 m3 = 20 000cm3;

 400 cc = 0,4 dm3;

 0,7 m3 = 700 l;

14 tháng 2 2019

20 tháng 7 2018

31 tháng 12 2016

0.5m = 5 dm = 50 cm; 2mm = 0.002m = 0.000002km;

0.04km = 40m = 4000cm; 0.05m3 = 50dm3 = 50000cm3;

2.5dm3 = 2.5 lít = 2500 ml; 520mm3 = 0.52cm3 = 0.00052dm3;

0.05kg = 50g = 50000mg; 2g = 0.002kg = 0.00002 tạ;

0.3 tấn = 3 tạ = 300kg.

23 tháng 8 2022

0.5m = 5 dm = 50 cm; 2mm = 0.002m = 0.000002km;

0.04km = 40m = 4000cm; 0.05m3 = 50dm3 = 50000cm3;

2.5dm3 = 2.5 lít = 2500 ml; 520mm3 = 0.52cm3 = 0.00052dm3;

0.05kg = 50g = 50000mg; 2g = 0.002kg = 0.00002 tạ;

0.3 tấn = 3 tạ = 300kg.

Câu 9: (2 điểm)Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.a) 1,2m = ...........dm; .........m = 80cm; 1,5m = ......... mm; 0,5km = ......... dmb) 1,4m3 = ........ dm3; .......... m3 = 20 000cm3; 400cc = ............ dm3; ....... m3 = 700 lCâu 10: (1 điểm)Trên vỏ hộp sữa có ghi: “Khối lượng tịch 397g”; Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g. Các con số 397g và 500g cho ta biết điều gì?Câu 11: (1 điểm)Trong các công việc sau đây, nên dùng loại máy cơ đơn...
Đọc tiếp

Câu 9: (2 điểm)

Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.

a) 1,2m = ...........dm;

 .........m = 80cm;

 1,5m = ......... mm;

 0,5km = ......... dm

b) 1,4m3 = ........ dm3;

 .......... m3 = 20 000cm3;

 400cc = ............ dm3;

 ....... m3 = 700 l

Câu 10: (1 điểm)

Trên vỏ hộp sữa có ghi: “Khối lượng tịch 397g”; Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g. Các con số 397g và 500g cho ta biết điều gì?

Câu 11: (1 điểm)

Trong các công việc sau đây, nên dùng loại máy cơ đơn giản nào:

a) Thợ nề kéo một sô vữa lên cao để xây nhà.

b) Đưa một cái lốp xe nặng từ mặt đất lên sàn xe otô.

c) Nhổ cái đinh bằng búa tay.

d) Kéo lá cờ lên đỉnh của trụ cờ.

Câu 12: (2 điểm)

Một hòn gạch “hai lỗ” có khối lượng 1,6kg. Hòn gạch có thể tích 1200cm3. Mỗi lỗ có thể tích 192cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch.

2
17 tháng 3 2022

Câu 9: (2 điểm)

a) 1,2m = 12 dm;

 0,8 m = 80cm;

 1,5m = 1500 mm;

 0,5km = 5000 dm

b) 1,4m3 = 1 400 dm3;

 0,02 m3 = 20 000cm3;

 400 cc = 0,4 dm3;

 0,7 m3 = 700 l;

Câu 10: (1 điểm)

Số 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp

Số 500g chỉ lượng bột giặt có trong túi

Câu 11: (1 điểm)

a) Dùng ròng rọc cố định

b) Dùng mặt phẳng nghiêng

c) Dùng đòn bẩy

d) Dùng ròng rọc cố định

Câu 12: (2 điểm)

undefined

17 tháng 3 2022

 

 

Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3Câu 18.Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3.Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây?A. V1 = 22,3 cm3B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3Câu 20.Khi sử dụng bình...
Đọc tiếp

Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3

Câu 18.Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3.
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây?
A. V1 = 22,3 cm3B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3

Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3

Câu 20.Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm
nước thì thể tích của vật bằng
A. thể tích bình chứa.B. thể tích bình tràn.

C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg

Câu 22.
A. 1000C
Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu?
B. 273KC. 2120FD. 320F


undefined

0
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3Câu 18.Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3.Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây?A. V1 = 22,3 cm3B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3Câu 20.Khi sử dụng bình...
Đọc tiếp

Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3

Câu 18.Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3.
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây?
A. V1 = 22,3 cm3B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3

Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3

Câu 20.Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm
nước thì thể tích của vật bằng
A. thể tích bình chứa.B. thể tích bình tràn.

C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg

Câu 22.
A. 1000C
Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu?
B. 273KC. 2120FD. 320F

 

undefined

 

0