Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: ong xanh, lượt, cửa tổ, răng, chân, hạt đất vụn, dế,túm lá tươi, cửa
Động từ: đảo quanh, thăm dò, xông vào, dùng, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi ra, mở
mới lớp 4 à, thử tự làm xem ik.
Danh từ: chủ ngữ trong câu.
Động từ: chỉ hành động
Rồi đột nhiên, con Dế cụ húc toang vỏ đất mỏng , từ cái ngách bí mật vọt ra. Con Dế ngang bướng nhảy rúc vào đám cỏ. Ong xanh đã đuổi tới nơi . Ong xanh thò cái đuôi dài xanh lè xuống dưới mình Dế, nhắm trúng cổ họng Dế mà chích một phát . Con Dế đầu gục , râu cụp, đôi càng oải xuống . Bây giờ , Ong mới buông Dế ra , rũ bụi , vuốt râu và thở
# Aeri #
những động từ có trong đoạn văn trên là:
húc, vọt ra, nhảy rúc, đuổi, thò, nhắm, chích, gục đầu, buông, ra, rũ, vuốt râu, thở
chúc bạn học tốt
1.Từ "đã" ở câu b
2.Tính từ:ấm áp,non,mới,xanh,nâu hồng,trong suốt,lớn,mơn mởn,đầy,dịu,hanh,giòn,
, ĐỘNG TỪ: đã đến, đã ra, nảy, lớn hơn, đi, tưởng, chiếu, đã đỡ, vỡ, tan.
TÍNH TỪ: ấm áp, non, mới, màu xanh, màu nâu hồng, trong suốt, lớn, xanh mơn mởn, xanh, xanh dịu, hanh, khô, giòn.
danh từ là:ong, lá, hạt, đất, lá, cửa, tổ, răng, chân
động từ là; nhanh nhẹn, xông, vào, hất, đùn, ngoạm, rứt, lôi, ra, mở,thăm dò, bới
Danh từ: ong,đảo,răng ,chân ,đất,lá,cửa ,tổ,hạt
Đọng từ :thăm dò, nhanh nhẹn,xông,vào,bới,đùn,hất,ra,ngoạm,rứt,lôi,mở