Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với từ vô dụng là:
vô ích, vô bổ, vô tích sự
Mình chỉ tìm được thế thôi.
quá dễ
Từ đồng nghĩa: trẻ con
vd: Bọn trẻ con thời nay hư quá!
Thiếu nhi
thiếu nhi thời nay được chăm sóc tốt , chu đáo hơn thời xưa.
Đồng nghĩa: xôn xang, xôn xao,bứt dứt, rạo rực ,...
-Kể từ ngày xa quê, lòng tôi cứ bứt dứt không yên.
Tìm từ đồng nghĩa với từ xốn xang và đặt câu với một trong các từ tìm được để nói về tình cảm thương nhớ của em với làng quê mình????
Trả lời
Từ đồng nghĩa : xốn xao bồi hồi
Khi tôi về quê ngoại mà lòng tôi cảm thấy thật bồi hồi
1.
a)từ đồng âm
b)từ nhiều nghĩa
c)từ đồng nghĩa
2.
-đồng nghĩa với bảo vệ:
giữ gìn , gìn giữ , bảo quản , bảo toàn , bảo trợ , bảo hiểm , bảo tàng , bảo vệ , bảo tồn , bảo đảm , ......
-trái nghĩa với bảo vệ:
phá hoại , phá hủy , hủy diệt , hủy hoại , phá phách , tiêu diệt , tiêu hủy , .......
3.
a)Nam học giỏi toán nhưng bạn lại học không giỏi môn tiếng việt.
b)Vì chúng ta không có ý thức nên nhiều cánh rừng đang bị hủy hoại.
hồi hộp: bình tĩnh, kiên nhẫn,...
vắng lặng: ồn ào, ầm ĩ, đông đúc,...
trong xanh-âm u,nhẹ nhàng-nặng nề,buồn-vui,lạnh lùng-sôi nổi,đăm chiêu-ồn ã
trong xanh-âm u,nhẹ nhàng-nặng nề,buồn-vui,lạnh lùng-sôi nổi,đăm chiêu-ồn ả
dũng cảm: can đảm, anh dũng, anh hùng, gan dạ, gan góc
nhân hậu: hiền hậu, độ lượng, hiền từ, hiền hòa, đức độ
mk nghĩ z
k mk nhé
đồng nghĩa :
dũng cảm:gan dạ,anh dũng,...
nhân hậu:tốt bụng,hiền từ,...