Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số loại kiểu gen 3*3*3*3=81
Số loại kiểu hình là 2*2*2*2=16
Tỉ lệ Kg AaBBDDee=1/2*1/4*1/4*1/4= 1/128
Ta thực hiện phép lai riêng rẽ từng cặp tính trạng
Aa x Aa ---> 1/4AA:1/2Aa:1/4aa= 3/4 A_ :1/4aa
Bb x bb ----> 1/2Bb:1/2bb
Dd x Dd ----> 1/4DD:1/2Dd:1/4dd=3/4D_:1/4dd
Ee x Ee ----> 1/4EE:1/2Ee:1/4ee=3/4E_:1/4ee
* Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe =1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/16
* Tỉ lệ kiểu hình A-B-ddee = 3/4 x 1/2 x 1/4 x 1/4 =3/128
* Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội.
Th1: A_B_D_ee = aaB_D_E_=A_B_ddE_=3/4x 1/2 x 3/4 x 1/4=9/128
Th2: A_bbD_E_= 3/4 x 1/2 x 3/4 x 3/4 = 27/128
=>Kq là: 9/128 x 3 + 27/128 = 27/64
Bạn tách từng cặp tính trạng ra lai với nhau
- Kiểu gen AabbDdEe: \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{32}\)
- Kiểu hình A-B-ddee: \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{9}{64}\)
- 3 cặp gen dị hợp: \(2.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}+2.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=...\)
- 2 tính trạng trội:
\(\dfrac{3}{4}.\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}+2.\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}+2.\dfrac{1}{4}.\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}\)\(+\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=...\)
a) Số loại KG đồng hợp ở F1 là
2*2*1*1=4 ( kiểu gen)
Số loại KH ở F1 là :
2*2*2*2=16 ( kiểu hình)
b)
_tỉ lệ KG AaBbDdEe là : 1/2 * 1/2 * 1/2 * 1/2 = 1/16
_tỉ lệ KG AaBbddee là: 1/2 * 1/2 * 1/2 * 1/2 = 1/16
=> tỉ lệ KG khác KG bố mẹ ( AaBbDdee, AaBbddee) là
1 - 1/16 - 1/16 = 7/8
_ tỉ lệ KH A-B-D-E- là : 3/4 * 3/4 * 1/2 * 1/2 = 9/ 64
_tỉ lệ KH A-B-D-E-ddee là: 3/4 * 3/4 * 1/2 * 1/2 = 9/ 64
=> Tỉ lệ KH khác KH bố mẹ ( A-B-D-E-, A-B-ddee) là:
1 - 9/64 - 9/64 = 23/32
Tách riêng từng cặp tính trạng :
P : AaBb x AaBb
-> (Aa x Aa) (Bb x Bb)
F1 : KG : (\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{2}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)) (\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\))
KH : (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\)) (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\))
a) Số loại KG : 3 . 3 = 9 (loại)
Số loại KH : 2 . 2 = 4 (loại)
b) Tỉ lệ cơ thể thuần chủng F1 : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{4}\)
c) Tỉ lệ KH ở F1 khác bố mẹ : \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{7}{16}\)
d) Tỉ lệ loại cơ thể ở F1 mang 1 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn : \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}.2=\dfrac{3}{8}\)
Số kiểu tổ hợp gt : 22.22=16
Số loại KG ở F1 : ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3 x 2 x 2 = 12
Số loại KH ở F1 : (3 : 1 )(1 : 1 )(1 : 1 ) = 2 x 2 x 2 = 8.
TLKH aabbdd là : 1/4.1/2.1/2=1/16
TLKH mang 3 tt trội là : 3/4.1/2.1/2=3/16
P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)
P: AABB x aabb
F1: AaBb
F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ: 1/2 x 1/2 = ¼
Đáp án cần chọn là: A
P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)
P: AABB x aabb
F1: AaBb
F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ: 1/2 x 1/4 = 1/8
Đáp án cần chọn là: D
a) - Xét phép lai Aa×Aa-> tạo ra 4 KG (1AA:2Aa:1aa) và 2 KH
- Xét phép lai Bb×Bb -> tạo ra 4 KG (1BB:2Bb:1bb) và 2 KH
- Xét phép lai Dd× dd-> tạo ra 2 KG (1Dd:1dd) và 2 KH
- Xét phép lai Ee×ee -> tạo ra 2 KG (1Ee:1ee) và 2 KH
- Số loại KG tạo ra : 4.4.2.2=64(kiểu )
- Số loại kiểu hình : 2.2.2.2=16 (KH)
- Tỉ lệ KG sau phép lai :
(1AA:2Aa:1aa) (1BB:2Bb:1bb)(1Dd:1dd) (1Ee:1ee) =…… .
Bạn khai triển biểu thức này ra và sau đó tính tỉ lệ KG, KH theo đề bài yêu cầu
cảm ơn bn nha