Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vị trí cần điền là một đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu mệnh đề quan hệ không xác định. Do vậy, đáp án D là đáp án đúng.
That: thay thế cho đại từ quan hệ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mênh đề quan hệ xác định.
Whom: thay thế cho đại từ quan hệ làm tân ngữ.
Đáp án A
- talkative (adj):= loquacious (v): nói nhiều, lắm lời
- thirsty ( adj): khát nước
- beautiful ( adj): xinh đẹp
- complicated ( adj): phức tạp
Dịch: Với một trí nhớ về các chi tiết rất tốt, người phụ nữn ngày – người mà bố tôi nói là không bao giờ quên điều gì – trở nên thực sự lắm lời.
Đáp án : D
D : are -> is
Câu này nghĩa là: “một trong số những sinh viên, người mà được xem xét trao học bổng đến từ trường đại học này”
-> người đến từ trường đại học là 1 người -> tobe chia số ít (is)
Vị trí cần điền là một đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu mệnh đề quan hệ không xác định. Do vậy, đáp án D là đáp án đúng.
That: thay thế cho đại từ quan hệ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mênh đề quan hệ xác định.
Whom: thay thế cho đại từ quan hệ làm tân ngữ.
Chọn D
for whom => for which (which: dại từ quan hệ chỉ “the tiltle”)
Dịch câu: Mọi đơn xin việc đều hỏi về địa chỉ, số điện thoại của bạn và tên công việc mà bạn ứng tuyển
Đáp án là C.
Kiến thức: Từ định lượng
A few + danh từ số nhiều: một vài [ vừa đủ không quá ít]
Few + danh từ số nhiều: một vài: một vài [ rất ít]
Câu này dịch như sau: Nhiều bức tranh và tượng điêu khắc có thể được tìm thấy ở viện bảo tàng này nhưng có rất ít [ chỉ một vài ] tác phẩm của Hugo vì ông khá là không nổi tiếng ở đất nước này.
A few => few
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Tất cả đơn xin việc yêu cầu có địa chỉ, số điện thoại và tên công việc mà bạn đang nộp hồ sơ vào.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ và giới từ đi với động từ
Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “ the job” => dùng which
Apply to sb: nộp cho ai
Apply for sth: nộp cho cái gì
For whom => for which
Đáp án B.
- to beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record)
Đáp án là C
Cụm từ: break the record [ phá kỷ lục]
Câu này dịch như sau: Có vẻ như là kỷ lục thế giới trong sự kiện này hầu như không thể phá vỡ
Đáp án A
Who – đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong câu Whom – đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong câu
That – đạ từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, vật, không dùng trong MĐQH không xác định
Đây là MĐQH không xác định, và đối tượng được thay thế làm chủ ngữ trong câu, nên ta dùng who.
Dịch nghĩa: Đây là Henry, nhân viên của bố cậu.