K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2021

present simple nhe bạn

9 tháng 10 2021

Present simple

Dùng để diễn tả lịch trình, sự thật hiển nhiên, diễn tả một thói quen.

(+) S V

(-) S don't/doesn't V.

(?) (Wh) do/does S V?

@Cỏ

#Forever

9 tháng 10 2021

 Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

  • Always (luôn luôn)
  • usually (thường xuyên)
  • often (thường xuyên)
  • frequently (thường xuyên)
  • sometimes (thỉnh thoảng)
  • seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)
  • hardly (hiếm khi)
  • never (không bao giờ) 
  • Và còn nhìu nx
9 tháng 10 2021

Every

Thứ, ngày, tháng thêm _es/s

Trạng từ chỉ tần suất

@Cỏ

#Forever

23 tháng 8 2023

thì htđ dùng để diễn tả những hành động có tính lặp lại

23 tháng 8 2023

Định nghĩa thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

14 tháng 8 2018

Thì hiện tại đơn

là dùng để diễn tả 

những hành động lặp đi 

lặp lại mỗi ngày

14 tháng 8 2018

là 1 thì trg t.a hiện đại . thì này diễn tả 1 hđ chung chung tổng quát lặp đi lặp lại nh lần or 1 hđ xảy ra trong thời gian hiện tại

25 tháng 9 2021

học thuộc  công thức

ok bn

25 tháng 9 2021

người ta đang hỏi cách để hok thuộc nhanh để ôn mà làm bài kiểm tra mà.

24 tháng 8 2019

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại đơn gồm thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Hay bạn kb vs mk ik mk sẽ chỉ rõ hơn

17 tháng 11 2021

Tham khảo:

S = I + am.

S = He/ She/ It + is.

S = You/ We/ They + are.

17 tháng 11 2021

là như nào mik ko hiểu

18 tháng 2 2016

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

19 tháng 2 2016

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

17 tháng 10 2023

(+) S + is/am/are + V(inf) + ......

(-)  S + is/am/are + not + V(inf) .....

(?) Is/Am/Are + S + V(inf) ...... ?

9 tháng 9 2018

1 I read book

2 he read book

3 she read book

4 I am reading book

5 he is reading book

6 she is reading book

9 tháng 9 2018

Htđ

I brush my teeth twice a week

She goes to school by bike everyday

My dad reads newspapers every morning 

httd

I am playing chess now

My mom is cooking dinner at the moment

My sister is listening to music