K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2023

- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ HCl, H2SO4, …

- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH). Ví dụ NaOH, Ca(OH)2 …

- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Ví dụ 

5 tháng 5 2023

Đặt câu hỏi cho bộ phận im đậm trong câu sau:

Việt Nam là đất nước tươi đẹp của chúng mình.

4 tháng 5 2023

TP muối: 1 hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc một hay nhiều ion dương với một hay nhiều gốc axit/gốc muối

TP axit: 1 hay nhiều nguyên tử H với 1 gốc muối

TP bazo: Một nguyên tử kim loại với một hay nhiều gốc -OH

14 tháng 3 2022

oxit axit là phi kim với oxi

còn oxit bazo là kim loại với oxi

14 tháng 3 2022

- Khác nhau: + Oxit bazo tác dụng dc với dd axit, oxit axit ko tác dụng dc với dd axit.

VD: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O

+ Oxit axit tác dụng dc với dd bazo con oxit bazo ko có tính chất này

Vd:CO2 + Ca(OH)2 → → CaCO3 + H2O

11 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
H2SiO3AxitAxit Silixic
P2O5OxitĐiphotpho pentaoxit
Zn(OH)2BazoKẽm hidroxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
Mg(NO3)2MuốiMagie nitrat

 

11 tháng 5 2022

H2SiO3: metasilicic axit - axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit

Zn(OH)2: kẽm hiđroxit - bazơ

KHSO4: kali hiđro sunfat - muối

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit

Mg(NO3)2: magiê nitrat - muối

9 tháng 1 2019

   Oxit: CaO,  M n O 2 ,  S O 2

   Axit: H 2 S O 4 , HCl

   Bazo:  F e O H 2 , LiOH,  M n O H 2

   Muối:  F e S O 4 ,  CaSO 4 ,  C u C l 2

27 tháng 2 2021

*Axit: 

- HCl: axit clohidric

- h2so4: axit sunfuric 

* oxit: 

- oxit bazo: ZnO: kẽm oxit

                      fe2o3: sắt (II) oxit

- oxit axit: SO3: lưu huỳnh trioxit

bazo: 

- al(OH)3: nhôm hidroxit

- naoh: natri hidroxit

*muối:

- na2so4: natri sunfat 

- fecl3: sắt (III) clorua

- agno3: bạc nitrat

Fe2O3: Sắt (III) oxit

20 tháng 1 2018

Lấy từng mẫu thử ở ba lọ đựng ba dung dịch trên.Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là axit, dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh là bazo, dung dịch còn lại là muối ăn vì không làm đổi màu quỳ tím.

28 tháng 12 2021

- Oxit bazo và bazo tương ứng : 

MgO : Magie oxit - $Mg(OH)_2$

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit - $Al(OH)_3$

$Ag_2O$ : Bạc oxit $AgOH$

$ZnO$ : Kẽm oxit $Zn(OH)_2$

$Na_2O$ : Natri oxit $NaOH$

- Oxit axit và axit tương ứng : 

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit - $H_2SO_3$

$P_2O_3$ : điphotpho trioxit - $H_3PO_3$

22 tháng 4 2018

-Muối axit:

Fe(HCO3)2 : Sắt(II) hiđrô cacbonat

Mg(HCO3)2 : Magie hiđrô cacbonat

BaH2PO4 :Bari đihiđrô phốtphát

NaH2PO4 :Natri đihiđrô phốtphát

Ca(HCO3)2 :Canxi hiđrô cabonat

-Muối trung hòa:

NaCl: Natri clorua

CuSO4: Đồng(II) sunfat

Al2(SO4)3: Nhôm sunfat

FeCl3: Sắt(III) clorua

CaSO3: Canxi sunfat

-Bazơ tan:

LiOH: Liti hiđrôxit

KOH: Kali hiđrôxit

NaOH: Natri hiđrôxit

Ca(OH)2:Canxi hiđrôxit

Ba(OH)2:Bari hiđrôxit

-Bazơ không tan:

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđrôxit

Mg(OH)2:Magie hiđrôxit

Cu(OH)2:Đồng(II) hiđrôxit

Zn(OH)2:Kẽm hiđrôxit

Al(OH)3:Nhôm hiđrôxit

-Axit không có oxi:

H2S: Axit sunfuhidric

HCl: Axit clohidric

HBr: Axit bromhidric

HF: Axit flohidric

HI: Axit iodhydric

-Axit có oxi:

H2SO4: Axit sunfuric

H2PO4: Axit phốtphoric

HNO3: Axit nitơric

H2SO3: Axit sunfurơ

H2CO3: Axit cacbonic

3 tháng 4 2020

Câu 1 D Câu 2 B