tên chim | môi trường sống | cánh | cơ ngực | chân | số ngón | màng bơi của ngón chân |
đà điểu | thảo nguyên,hoang mạc | ngắn,yếu | Không có(không phát triển) | cao,to,khoẻ | có 2 hoặc 3 ngón | không có |
chim cánh cụt | thích nghi cao với đời sống bơi lội trong biển | dài,khoẻ | phát triển | ngắn | 4 ngón | có màng bơi |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/Đặc điểm cấu tạo ngoài:
* Chim cánh cụt:
- Bộ xương cánh dài, khỏe.
- Có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước.
- Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi.
* Đà điểu:
- Cánh ngắn, yếu.
- Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
2/
Đặc điểm chung của lớp chim :
- Chim là động vật có xương sống thích nghi với đời sống bay lượn
- Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh chim
- Mỏ sừng , hàm không có răng
- Hô hấp bằng phổi , có các túi khí tham gia vào hô hấp
- Tim 4 ngăn , hai vòng tuần hoàn , máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
- Là động vật hằng nhiệt
- Thụ tinh trong , đẻ trứng, trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở nhớ thân nhiệt của chim bố mẹ
Bảng 1:Di chuyển của chim
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bay (cánh) | Đại bàng, sẻ, bồ câu, én, ........ |
Chạy (chân | Đà điểu,cánh cụt,............ |
đặc điểm chung của lớp chim | |
môi trường sống | Trên trời, dưới đất và biển. |
điều kiện sống | Ở nhiệt độ thích hợp. |
bộ lông | Mành có lông vũ bao phủ. |
chi trước | Chi trước biến đổi thành cánh. |
mỏ | Mỏ sừng. |
hệ hô hấp hệ tuần hoàn sự sinh sản đặc điểm nhiệt độ cơ thể |
+ Hệ hô hấp: phổi có mạng ống khí và có túi khí tham gia vào hô hấp + Hệ tuần hoàn: Tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu tươi. + Sự sinh sản: Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. + Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: Là động vật hằng nhiệt. |
Di chuyển bằng | Loài chim |
Chân | Chim cánh cụt |
Cánh, chân | Chim sẻ |
Chân | Đà điểu |
Chân, cánh | Chim hải âu |
Cánh | Cú mèo |
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bơi | Chim cánh cụt |
Bay | Hải âu |
Chạy | Đà điểu |
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít
1Mọt ẩm
2Con sun
3Rận nước
4Chân kiến
5Cua đồng
6Cua nhện
7Cua ở nhờ
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặp
Nơi sống
Có nhiều hay ít
1
Mọt ẩm
chưa gặp
ẩm ướt
nhiều
2
Con sun
chưa gặp
biển(tàu,thuyền)
nhiều
3
Rận nước
chưa gặp
nước
ít
4
Chân kiến
chưa gặp
ký sinh ở cá
ít
5
Cua đồng
đã gặp
nước
nhiều
6
Cua nhện
chưa gặp
biển
ít
7
Cua ở nhờ
đã gặp
ký sinh
nhiều