Loài chim | Cách bắt mồi | Thức ăn |
Chim sẻ | Bắt mồi bằng mỏ | Sâu |
Đại bàng | Bắt mồi bằng móng vuốt hoặc mỏ | Các loài chim nhỏ, cá,... |
Diều hâu | Bắt mồi bằng móng vuốt hoặc bằng mỏ | Cá, sâu,... |
Chim sâu | Bắt mồi bằng mỏ | Sâu |
Cò | Bắt mồi bằng mỏ | Cá |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảng 1:Di chuyển của chim
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bay (cánh) | Đại bàng, sẻ, bồ câu, én, ........ |
Chạy (chân | Đà điểu,cánh cụt,............ |
Di chuyển bằng | Loài chim |
Chân | Chim cánh cụt |
Cánh, chân | Chim sẻ |
Chân | Đà điểu |
Chân, cánh | Chim hải âu |
Cánh | Cú mèo |
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bơi | Chim cánh cụt |
Bay | Hải âu |
Chạy | Đà điểu |
STT | Động vật | Độ dài ruột | Thức ăn |
1 | Trâu,bò | 55-60m | Cỏ,mía,rau,... |
2 | Lợn (heo) | 22m | cám,rau,... |
3 | Chó | 7m | cơm,thịt,... |
4 | Cừu | 32m | cỏ |
-Nhận xét: Trâu,bò,cừu: Là những loài động vật ăn cỏ có ruột dài nhất vì thức ăn cứng,khó tiêu,nghèo chất dinh dưỡng nên ruột dài giúp quá trình tiêu hóa và hấp thụ được triệt để Heo ăn tạp có ruột dài trung bình Chó là loài ăn thịt có ruột ngắn nhất vì thịt dễ tiêu,giàu chất dinh dưỡng. Ngoài ra,ruột ngắn còn giúp giảm khối lượng cơ thể giúp dễ di chuyển khi săn mồi.
STT | Động vật | Độ dài ruột | Thức ăn |
1 | Trâu, bò | 55-60m | Cỏ, Rau ,mía non,.... |
2 | lợn ( heo) | 22m | cám , rau củ quả , hoa quả ,...... |
3 | Chó | 7m | cơm ,cá thịt, cháo ,.... |
4 | Cừu | 32m | Cỏ |
1,định hướng phát hiện mồi:
+tên phần phụ:mắt kép,2 đôi râu
+vị trí phần phụ :phần đầu-ngực
2,giữ và xử lí mồi:
+tên phần phụ:các chân hàm
+vị tŕi phần phụ:phần đầu-ngực
3,bắt mồi và bò:
+tên phần phụcác chân ngực
+vị trí phần phụ:phần đầu - ngực
4,bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng:
+tên các phần phụ:các chân bụng
+vị trí phần phụ:phần bụng
5,lái và giúp tôm bơi giật lùi:
+tên các phần phụ:tấm lái
+vị trí phần phụ:phần bụng
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô ron | Làm sạch nước |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt đv trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Cá sấu | Xuất khẩu |
Chim | Chim sâu | Bắt sâu giúp mùa màng tươi tốt |
Thú | Voi | Tạo sức kéo |
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô phi | Làm thực phẩm |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt động vật trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Rắn | Làm cao, thuốc chữa bệnh |
Chim | Hồng hạc | Làm đẹp cho thiên nhiên |
Thú | Trâu | Cày ruộng, làm thực phẩm |
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít
1Mọt ẩm
2Con sun
3Rận nước
4Chân kiến
5Cua đồng
6Cua nhện
7Cua ở nhờ
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặp
Nơi sống
Có nhiều hay ít
1
Mọt ẩm
chưa gặp
ẩm ướt
nhiều
2
Con sun
chưa gặp
biển(tàu,thuyền)
nhiều
3
Rận nước
chưa gặp
nước
ít
4
Chân kiến
chưa gặp
ký sinh ở cá
ít
5
Cua đồng
đã gặp
nước
nhiều
6
Cua nhện
chưa gặp
biển
ít
7
Cua ở nhờ
đã gặp
ký sinh
nhiều