Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-nhện chăăng lưới:
+nơi sống:trong nhà,ngoai vườn
+hình thức sống:ăn thịt
+ảnh hưởng đến con người:có lợi
-nhện nhà:
+nơi sống:trong nhà,ở các khe tường
+hình thức sống:ăn thịt
+ảnh hưởng đến con người:có lợi
-bọ cạp:
+nơi sống:trong các hang hốc,nơi khô ráo,kín ̣đáo
+hình thức sống:ăn thịt
+ảnh hưởng đến con người:có lợi
-cái ghẻ
+nơi sống:da người
+hình thức sốg:kí sinh
+ảnh hưởng đ́n con người:có hại
-ve bò:
+nơi sống:da,lông trâu bò
+hình thức sống:kí sinh
+ảnh hưởng đến con người:có hại
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô ron | Làm sạch nước |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt đv trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Cá sấu | Xuất khẩu |
Chim | Chim sâu | Bắt sâu giúp mùa màng tươi tốt |
Thú | Voi | Tạo sức kéo |
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô phi | Làm thực phẩm |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt động vật trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Rắn | Làm cao, thuốc chữa bệnh |
Chim | Hồng hạc | Làm đẹp cho thiên nhiên |
Thú | Trâu | Cày ruộng, làm thực phẩm |
STT | Đặc điểm cần quan sát Đông vật có đặc điểm tương ứng | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạp của vỏ | 3 lớp | 3 lớp | 1 vỏ đá vôi |
2 | Số chân/tua | 1 | 1 | 10 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | 0 | Có |
6 | Dạ dày, ruột, gan tuỵ,.... | Có | Có | Có |
STT |
Tên bệnh |
Nguyên nhân(tác nhân gây bệnh) |
1 |
Sốt rét |
Ký sinh trùng sốt rét gây nên và muỗi sốt rét là thủ phạm truyền bệnh từ người bị sốt rét sang người lành |
2 |
Sốt xuất huyết |
Virus Dengue gây nên. Bệnh sốt xuất huyết lan truyền chủ yếu là do muỗi Aedes albopictus và Aedes aegypti. |
3 |
Viêm não Nhật Bản |
Siêu vi trùng thuộc nhóm Arbovirus có ái tính với tế bào thần kinh, có tên là virút viêm não Nhật Bản. Virút lây truyền qua người nhờ trung gian truyền bệnh là muỗi. |
Chúc bạn học giỏi <=>
Đại diện | Mực | Ốc sên | Trai sông |
Kiểu đầu | Đầu có 8 tua ngắn và 2 tua dài và mắt | Đầu có tua đầu và tua miệng | Đầu tiêu giảm |
Vai trò | làm thực phẩm cho con người và xuất khẩu | có hại: phá hoại cây trồng | Làm thức ăn cho người, làm đồ trang sức, làm sạch môi trường nước |
STt | ĐV có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân (hay tua) | 1 | 1 | 2+8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Có |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Có | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,.. | Có | Có | Có |