Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tên chim | môi trường sống | cánh | cơ ngực | chân | số ngón | màng bơi của ngón chân |
đà điểu | thảo nguyên,hoang mạc | ngắn,yếu | Không có(không phát triển) | cao,to,khoẻ | có 2 hoặc 3 ngón | không có |
chim cánh cụt | thích nghi cao với đời sống bơi lội trong biển | dài,khoẻ | phát triển | ngắn | 4 ngón | có màng bơi |
đặc điểm chung của lớp chim | |
môi trường sống | Trên trời, dưới đất và biển. |
điều kiện sống | Ở nhiệt độ thích hợp. |
bộ lông | Mành có lông vũ bao phủ. |
chi trước | Chi trước biến đổi thành cánh. |
mỏ | Mỏ sừng. |
hệ hô hấp hệ tuần hoàn sự sinh sản đặc điểm nhiệt độ cơ thể |
+ Hệ hô hấp: phổi có mạng ống khí và có túi khí tham gia vào hô hấp + Hệ tuần hoàn: Tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu tươi. + Sự sinh sản: Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. + Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: Là động vật hằng nhiệt. |
Em đọc ở bảng trang 118 SGK trong đó các đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn có đặc điểm của các hệ cơ quan: tiêu hóa, bài tiết, hô hấp, tuần hoàn và thần kinh. Còn hệ sinh dục là thích nghi với đời sống ở nước
Những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo trong của ếch:
- Bộ xương khung nâng đỡ cơ thể và là nơi bám của cơ giúp cho sự di chuyển của ếch, trong đó phát triển nhất là cơ đùi và cơ bắp chân giúp ếch nhảy và bơi.
- Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ ho hấp.
- Miệng có lưỡi có hể phóng ra bắt mồi.
|
Đặc điểm chung của lớp Chim |
Môi trường sống |
Đa dạng |
Điều kiện sống |
Đa dạng |
Bộ lông |
Lông vũ bao phủ |
Chi trước |
2 chi biến thành cánh |
Hệ hô hấp |
Phổi có mạng ống khí , có túi khí tham gia hô hấp |
Hệ tuần hoàn |
Tim 4 ngăn , máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể |
Sự sinh sản |
Ấp nở nhờ thân nhiệt của bố mẹ |
Đặc điểm nhiệt độ cơ thể |
Là động vật hằng nhiệt |
Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng, phổi có mạng ống khí và có túi khí tham gia vào hô hấp, tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu tươi, là động vật hằng nhiệt. Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
Lớp động vật | Đại diện | Môi trường sống |
Cá | Cá chép | Nước ngọt |
Cá | Cá ngừ | Nước mặn |
Lưỡng cư | Ếch đồng | Trên cạn, dước nước |
Lưỡng cư | Ếch nhà | Trên cạn |
Bò sát | Thằn lằn bóng đuôi dài | Trên cạn |
Bò sát | Rắn nước | Dưới nước |
Chim | Bồ câu | Trên cạn |
Chim | Mòng biển | Trên cạn |
Thú | Thỏ | Trên cạn |
Thú | Voi | Trên cạn |
-Đặc điểm chung của động vật không xương sống là :
Là cơ thể có xương sống. Cấu tạo cơ thể của động vật có xương sống rất đa dạng, nhờ đó chúng thích nghi được với môi trường sống. Động vật có phương số sống theo phương thức dị dưỡng. Đa số các loài động vật có xương sống có vai trò quan trọng đối với con người và tự nhiên
Lớp động vật | Đại diện | Môi trường sống |
Cá | Cá chép | Nước |
Lưỡng cư | Ếch đồng | Cả nước và cạn |
Bò sát | Thằn lằn | Đời sống hoàn toàn trên cạn |
Chim | Bồ câu | Trên cạn và không trung |
Thú | Thỏ | Trên cạn |
Đặc điểm chung của Động vật có xương sống là
- + Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với dây sống hoặc cột sống làm trụ
+ Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi
+ Hệh thần kinh dạng ống ở mặt lưng
- Sinh sản hữu tính ( trong tự nhiên )( có giống đực và giống cái )
STT | Các thành phần của bộ xương(A) | Thích nghi với đời sống bay lượn(B) |
1 |
Xương ức |
Biến thành cánh |
2 |
Xương sọ |
Phát triển là bám của cơ ngực vận động cánh |
3 |
Các đốt sống lưng |
Rỗng, xốp nên nhẹ nhưng khớp với nhau rất chắc |
4 | Đốt sống hông | Làm chỗ tựa vững chắc cho chi sau |
5 | Chi trước |
đặc điểm chung của lớp luỡng cư | |
môi trường sống | Đa dạng(Vd:đất,nước,...) |
da | Da trần,ẩm ướt |
cơ quan di chuyển | Bằng 4 chi |
hệ hô hấp | Phổi và da |
hệ tuần hoàn | Tim 3 ngăn,2 vòng tuần hoàn,máu đi nuôi cơ thể là máu pha |
sự sinh sản | Thụ tinh ngoài,trong môi trường nước |
sự p.triển cơ thể | Nòng nọc phát triển qua biếnthais |
đặc điểm nhiệt độ cơ thể | Cơ thể biến nhiệt |
Bảng 1:Di chuyển của chim
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bay (cánh) | Đại bàng, sẻ, bồ câu, én, ........ |
Chạy (chân | Đà điểu,cánh cụt,............ |
1/Đặc điểm cấu tạo ngoài:
* Chim cánh cụt:
- Bộ xương cánh dài, khỏe.
- Có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước.
- Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi.
* Đà điểu:
- Cánh ngắn, yếu.
- Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
2/
Đặc điểm chung của lớp chim :
- Chim là động vật có xương sống thích nghi với đời sống bay lượn
- Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh chim
- Mỏ sừng , hàm không có răng
- Hô hấp bằng phổi , có các túi khí tham gia vào hô hấp
- Tim 4 ngăn , hai vòng tuần hoàn , máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
- Là động vật hằng nhiệt
- Thụ tinh trong , đẻ trứng, trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở nhớ thân nhiệt của chim bố mẹ