K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2019

TH1 :F1 : AABB,AaBB, AABb , AaBb
TH2 : F1: AABb , 2AaBb ,AAbb , 2Aabb, ,aaBb,aabb
TH3 : F1 : AaBB , AaBb,AaBb,Aabb, aaBB,2aaBb,aabb
TH4 : F1;AaBb, Aabb,aaBb,aabb
TH5 : F1:AaBb,Aabb,aaBb,aabb

8 tháng 1 2021

a.

P: AaBB x aabb

GP: 1AB : 1aB x ab

F1: 1AaBb : 1aaBb

(1 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ)

b.

 P: AB/ab x aabb (f = 25%)

GP: (AB = ab = 37,5%, Ab = aB = 12,5%) x ab

F1:  AB/ab = ab/ab = 37,5%, Ab/ab = aB/ab = 12,5%

(37,5% cây cao hoa đỏ : 37,5% cây cao hoa trắng : 12,5% cây thấp hoa đỏ : 12,5% cây thấp hoa trắng)

 

Mọi ng giúp mình vs ạ!! Mình đang cần gấp~~ Câu 1: Ở bắp hạt đỏ do gen A quy định trội hoàn toàn so ơới gen a quy định hạt trắng. Cây cao do gen B quy định trọi òoàn toàn so với gen b quy định cây tâấp. Biết rằng hai cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Không cần viết sơ đồ lai hãy xác định kết quả lai F1 trong các trường hợp sau: -TH1: P1:AABb x AaBB -TH2: P2:AaBb x Aabb -TH3:...
Đọc tiếp

Mọi ng giúp mình vs ạ!! Mình đang cần gấp~~

Câu 1: Ở bắp hạt đỏ do gen A quy định trội hoàn toàn so ơới gen a quy định hạt trắng. Cây cao do gen B quy định trọi òoàn toàn so với gen b quy định cây tâấp. Biết rằng hai cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Không cần viết sơ đồ lai hãy xác định kết quả lai F1 trong các trường hợp sau:

-TH1: P1:AABb x AaBB

-TH2: P2:AaBb x Aabb

-TH3: P3:AaBb x aaBb

-TH4: P4:AaBb x aabb

-TH5: P5:Aabb x aaBb

Câu 2: Ở một loài, KG A-B- quy định lông dài, còn các kiểu gen A-bb, aaB- và aabb quy định lông ngắn. Gen D quy định lông đen trội hoàn toàn so với gen d qui định lông trắng., Mỗi gen nằm trên NST riêng biệt. Cho con cái lông dài, đen thuần chủng giao phối với con đực lông ngắn, trắng được F1. Cho con đực F1 giao phối tiếp với con cái lông trắng, ngắn. Xác định kết quả của phép lai về KH và KG?

Câu 3: Ở một loài thực vật, người ta xét 2 cặp tính trạng về hình dạng và thời gian chín của hạt do cặp gen qui định. CHo giao phấn giữa hai cây P thu được con lai F1 có kết quả như sau:

56,25% cây có hạt tròn, chín sớm

18,75% cây có hạt tròn, chín muộn

18,75% cây có hạt dài, chín sớm

6,25% cây có hạt dài, chín muộn

a)Giải thích và nêu định luật di truyền điều khiển mỗi cặp tính trạng trên

b)Tổ hợp 2 tính trạng trên thì định luật di truyền nào điều khiển. Viết SĐL từ P đến F2

1
21 tháng 3 2017

Câu 3.

a, - Xét tính trạng hình dạng hạt:

F1: \(\dfrac{Tròn}{Dài}=\dfrac{56,25\%+18,75\%}{18,75\%+6,25\%}=\dfrac{3}{1}\)

=> Nghiệm đúng theo qui luật phân li độc lập của Menđen.

->Tròn là trội so với dài.

-Xét thời gian chín :

F1: \(\dfrac{Sớm}{Muộn}=\dfrac{56,25\%+18,75\%}{18,75\%+6,25\%}=\dfrac{3}{1}\)

=> Nghiệm đúng theo qui luật phân li độc lập của Menđen.

-> Chín sớm là trội so với chín muộn.

b, Ta có:

Tích tỉ lệ kiểu hình khi xét riêng :

(3:1)(3:1)=9:3:3:1

Mà bài ra cho tỉ lệ kiểu hình chung = 9:3:3:1

=> Tổ hợp hai tính trạng trên do định luật phân li độc lập điều khiển.

-Quy ước gen: A qui định hạt tròn

a qui định hạt dài

B qui định chín sớm

b qui định chín muộn.

Ta có tỉ lệ phân li kiểu hình = 9:3:3:1

=>P dị hợp 2 cặp gen.

-Sơ đồ lai

P: dài sớm (AaBb) x dài sớm (AaBb)

F1: 1AABB: 2AaBB : 1aaBB : 2 AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2aaBb : 2Aabb : 1aabb

-> KH: 9 hạt tròn chín sớm : 3 hạt tròn chín muộn :3 hạt dài chín sớm :1 hạt dài chín muộn.

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A  qui định thân cao, a –thân thấp; B- hoa đỏ; b- hoa trắng. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân cao hoa trắng thuần chủng có kiểu gen làA. AAbb.                        B. AABb.                            C. AABB.                               D. AaBB.Câu 2: Cho một phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng. Ở...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A  qui định thân cao, a –thân thấp; B- hoa đỏ; b- hoa trắng. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân cao hoa trắng thuần chủng có kiểu gen là

A. AAbb.                        B. AABb.                            C. AABB.                               D. AaBB.

Câu 2: Cho một phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng. Ở thế hệ F1, kiểu hình 3 tính trạng trội có tỉ lệ bao nhiêu?

A. 27/64.                         B. 9/64.                               C. 27/32.                                             D. 9/32.

Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, những kì nào NST ở trạng thái đơn, biết quá trình nguyên phân diễn ra bình thường.

A. Kì sau, kì cuối.           B. Kì đầu, kì sau.                            C. Kì giữa, kì sau.                   D. Kì giữa, kì cuối.

Câu 4: Cho biết hai cặp gen Aa và Bb nằm trên cùng một NST, kiểu gen nào dưới đây là viết đúng?

A. .                            B. AaBb.                             C. ABab.                                 D. .

Câu 5: Gen ban đầu bị đột biến mất một cặp nucleotit loại GX, số liên kết hidro của gen sau đột biến so với gen ban đầu thay đổi như thế nào?

A. Giảm 3 liên kết.          B. Tăng 2 liên kết.                          C. Giảm 2 liên kết.                  D. Giảm 1 liên kết.

Câu 6: Trong các dạng đột biến dưới đây, đâu là dạng đột biến cấu trúc NST?

A. Lặp đoạn.                   B. Thể khuyết nhiễm.                     C. Thể tam bội.                       D. Thể một nhiễm.

Câu 7: Cho ba cặp NST kí hiệu là Aa;Bb;Dd, tế bào có kiểu NST nào dưới đây là thể một nhiễm?

A. AabDd.                      B. AaBbDd.                        C. AaBBbDd.                         C. BbDd.

Câu 8: Trong phân tử ADN không có loại nucleotit nào dưới đây ?

A. Uraxin.                       B. Timin.                             C. Guanin.                              D. Xitozin.

Câu 9: Nhân đôi ADN là quá trình tạo ra phân tử nào dưới đây?

A. ADN.                         B. ARN.                              C. Prôtêin.                               D. Lipit.

Câu 10: Một mạch của gen có trình tự là 3’ – AAT XTG XXX-5’. Trình tự các nucleotit trên phân tử mARN do gen đó phiên mã ra  là

A. 5’ UUA GUX GGG 3’.                                         B. 3’ UUA GUX GGG 5’.

C. 5’ UUA GUX GXG 3’.                                         D. 5’ UAU GUX GGG 3’.

Câu 11: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường qui định, alen A không bị bệnh. Cặp vợ chồng nào dưới đây sinh con chắc chắn không bị bệnh bạch tạng?

A. AA x Aa.                 B. Aa x aa.                             C. Aa x Aa.                             D. aa x aa.

Câu 12: Các nhà khoa học Mỹ đã tạo ra giống cừu có mang gen sản xuất protein tơ nhện bằng

A.công nghệ gen.         B. công nghệ tế bào.              C. lai các dòng thuần.             D. gây đột biến.

Câu 13: Địa y trên thân cây mít là quan hệ nào?

A. Cộng sinh.               B. Cạnh tranh.                       C. Hội sinh.                             D. Kí sinh.

Câu 14: Trong hệ sinh thái,  nấm được xếp vào nhóm nào?

A. Sinh vật phân giải.   B. Sinh vật tiêu thụ.               C. Sinh vật sản xuất.               D. Thành phần vô sinh.

Câu 15: Một gen có 1200 nucleotit, biết trong gen đó có 400 nucleotit loại Adenin, theo lý thuyết gen đó có

A. 200 nucleotit loại Guanin (G).                                           B. 400 nucleotit loại Xitozin (X).

C. 200 nucleotit loại Timin ( T).                                              D. 400 nucleotit loại Uraxin (U).

1
8 tháng 6 2021

Không có mô tả.

a) P1: AaBb (Thân cao, hoa đỏ) x aabb (Thân thấp, hoa trắng)

G(P1): (1AB:1Ab:1aB:1ab)___ab

F1-1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb 

(25% thân cao, hoa đỏ: 25% thân cao, hoa trắng:25% thân thấp, hoa đỏ: 25% thân thấp, hoa trăng)

 

b) P2: AaBb (thân cao, hoa đỏ) x aaBb (thân thấp, hoa đỏ)

G(P2): (1AB:1Ab:1aB:1ab)____(1aB:1ab)

F1-2: 1AaBB: 2AaBb: 1Aabb:2aaBb:1aaBB:1aabb 

(3 thân cao, hoa đỏ: 1 thân cao, hoa trắng: 3 thân thấp, hoa đỏ: 1 thân thấp, hoa trắng)

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A  qui định thân cao, a –thân thấp; B- quả tròn; b- quả dài. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân thấp quả tròn thuần chủng có kiểu gen làA. aaBB.                         B. aaBb.                              C. aabb.                                   D. AaBB.Câu 2: Cho một phép lai P: AabbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A  qui định thân cao, a –thân thấp; B- quả tròn; b- quả dài. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân thấp quả tròn thuần chủng có kiểu gen là

A. aaBB.                         B. aaBb.                              C. aabb.                                   D. AaBB.

Câu 2: Cho một phép lai P: AabbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng. Ở thế hệ F1, số loại kiểu gen có thể thu được là bao nhiêu?

A. 18.                              B. 9.                                    C. 27.                                      D. 12.

Câu 3: Trong quá trình giảm phân bình thường, hiện tượng các NST kép phân li về hai cực của tế bào là diễn biến ở kì nào?

A. Kì sau GP1.                B. Kì đầu GP1.                   C. Kì giữa GP1.                      D. Kì sau GP2.

Câu 4: Cho biết cặp gen gen qui định bệnh máu khó đông ở người có 2 alen A và a, gen này nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, kiểu gen nào dưới đây là viết đúng?

A.XAY.                            B. Aa.                                  C. aa.                           D. XAYa.

Câu 5: Gen bị đột biến thay một cặp GX bằng một cặp AT, số liên kết hidro của gen sau đột biến so với gen ban đầu thay đổi như thế nào?

A. Giảm 1 liên kết.          B. Tăng 2 liên kết.                          C. Giảm 2 liên kết.                  D. Giảm 3 liên kết.

Câu 6: Trong các dạng đột biến dưới đây, đâu là dạng đột biến số lượng NST?

A. Thể một nhiễm.          B. Chuyển đoạn.                 C. Lặp đoạn.                           D. Mất đoạn.

Câu 7: Trong quá trình thụ tinh, nếu giao tử n kết hợp với gia tử 2n tạo thành hợp tử có bộ NST là

A. 3n.                              B. 4n.                                  C. 2n+1.                                  C. 2n-1.

Câu 8: Trong phân tử ADN nucleotit loại Adenin (A) trên mạch thứ nhất sẽ liên kết với nucleotit loại nào trên mạch thứ hai ?

A. Timin.                         B. Adenin.                          C. Guanin.                              D. Xitozin.

Câu 9: Dịch mã  là quá trình tạo ra phân tử nào dưới đây?

A. Protein.                       B. ARN.                              C. ADN.                                 D. Lipit.

Câu 10: Bộ ba 3 TTX 5’ trên mạch mã gốc của gen sẽ mã hoá ra bộ ba nào trên phân tử mARN?

A. 5’AAG3’.                                                   B. 3’AAG5’.

C. 5’ATG 3’.                                                   D. 5’AAX 3’.

Câu 11: Phép lai nào dưới đây cho thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?

A. Aa x Aa.                  B. Aa x aa.                             C. AA x Aa.                            D. aa x aa.

Câu 12: Phương pháp tạo giống nào có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của 2 loài khác nhau?

A.công nghệ gen.         B. công nghệ tế bào.              C. lai các dòng thuần.             D. gây đột biến.

Câu 13: Quan hệ nào có hại cho cả hai loài?

A. Cộng sinh.               B. Cạnh tranh.                       C. Hội sinh.                             D. Kí sinh.

Câu 14: Trong hệ sinh thái,  động vật ăn thịt được xếp vào nhóm nào?

A. Sinh vật phân giải.   B. Sinh vật tiêu thụ.               C. Sinh vật sản xuất.               D. Thành phần vô sinh.

Câu 15: Một gen có chiều dài 5100 Angstron, gen đó có bao nhiêu nucleotit?

A. 3000 nucleotit.                                           B. 2400 nucleotit..

C. 3600 nucleotit.                                           D. 1800 nucleotit..

1

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A  qui định thân cao, a –thân thấp; B- quả tròn; b- quả dài. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân thấp quả tròn thuần chủng có kiểu gen là

A. aaBB.                         B. aaBb.                              C. aabb.                                   D. AaBB.

Câu 2: Cho một phép lai P: AabbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng. Ở thế hệ F1, số loại kiểu gen có thể thu được là bao nhiêu?

A. 18.                              B. 9.                                    C. 27.                                      D. 12.

Câu 3: Trong quá trình giảm phân bình thường, hiện tượng các NST kép phân li về hai cực của tế bào là diễn biến ở kì nào?

A. Kì sau GP1.                B. Kì đầu GP1.                   C. Kì giữa GP1.                      D. Kì sau GP2.

Câu 4: Cho biết cặp gen gen qui định bệnh máu khó đông ở người có 2 alen A và a, gen này nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, kiểu gen nào dưới đây là viết đúng?

A.XAY.                            B. Aa.                                  C. aa.                           D. XAYa.

Câu 5: Gen bị đột biến thay một cặp GX bằng một cặp AT, số liên kết hidro của gen sau đột biến so với gen ban đầu thay đổi như thế nào?

A. Giảm 1 liên kết.          B. Tăng 2 liên kết.                          C. Giảm 2 liên kết.                  D. Giảm 3 liên kết.

Câu 6: Trong các dạng đột biến dưới đây, đâu là dạng đột biến số lượng NST?

A. Thể một nhiễm.          B. Chuyển đoạn.                 C. Lặp đoạn.                           D. Mất đoạn.

Câu 7: Trong quá trình thụ tinh, nếu giao tử n kết hợp với gia tử 2n tạo thành hợp tử có bộ NST là

A. 3n.                              B. 4n.                                  C. 2n+1.                                  C. 2n-1.

Câu 8: Trong phân tử ADN nucleotit loại Adenin (A) trên mạch thứ nhất sẽ liên kết với nucleotit loại nào trên mạch thứ hai ?

A. Timin.                         B. Adenin.                          C. Guanin.                              D. Xitozin.

Câu 9:  Dịch mã là quá trình tạo ra phân tử nào dưới đây?

A. Protein.                       B. ARN.                              C. ADN.                                 D. Lipit.

Câu 10: Bộ ba 3 TTX 5’ trên mạch mã gốc của gen sẽ mã hoá ra bộ ba nào trên phân tử mARN?

A. 5’AAG3’.                                                   B. 3’AAG5’.

C. 5’ATG 3’.                                                   D. 5’AAX 3’.

Câu 11: Phép lai nào dưới đây cho thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?

A. Aa x Aa.                  B. Aa x aa.                             C. AA x Aa.                            D. aa x aa.

Câu 12: Phương pháp tạo giống nào có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của 2 loài khác nhau?

A.công nghệ gen.         B. công nghệ tế bào.              C. lai các dòng thuần.             D. gây đột biến.

Câu 13: Quan hệ nào có hại cho cả hai loài?

A. Cộng sinh.               B. Cạnh tranh.                       C. Hội sinh.                             D. Kí sinh.

Câu 14: Trong hệ sinh thái,  động vật ăn thịt được xếp vào nhóm nào?

A. Sinh vật phân giải.   B. Sinh vật tiêu thụ.               C. Sinh vật sản xuất.               D. Thành phần vô sinh.

Câu 15: Một gen có chiều dài 5100 Angstron, gen đó có bao nhiêu nucleotit?

A. 3000 nucleotit.                                           B. 2400 nucleotit..

C. 3600 nucleotit.                                           D. 1800 nucleotit..

3 tháng 5 2022

Tách riêng từng cặp tính trạng :

P :     AaBb                     x                  AaBb

->           (Aa   x   Aa)     (Bb     x    Bb)

F1 : KG :    (\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{2}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aa\))  (\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\))

      KH :   (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\))   (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\))

a) Số loại KG :   3 . 3 = 9   (loại)

    Số loại KH :   2 . 2 = 4  (loại)

b) Tỉ lệ cơ thể thuần chủng F1 : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{4}\) 

c) Tỉ lệ KH ở F1 khác bố mẹ :   \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{7}{16}\)

d) Tỉ lệ loại cơ thể ở F1 mang 1 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn : \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}.2=\dfrac{3}{8}\)