K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Một gen có hiệu số nucleotit loại A với loại nucleotit không bổ sung với nó bằng 600 , còn tích của chúng bằng 472.500 nucleotit . Gen nhân đôi một số đợt , môi trường nội bào đã cung cấp 3150 nucleotit loại G. Mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần . Môi trường nội bào cung cấp cho toàn bộ quá trình sao mã của các gen con.7.680 U và 5.040 G , 1. Tính số lượng nucleotit mỗi loại trên gen ? 2. Tính số lượng...
Đọc tiếp
Một gen có hiệu số nucleotit loại A với loại nucleotit không bổ sung với nó bằng 600 , còn tích của chúng bằng 472.500 nucleotit . Gen nhân đôi một số đợt , môi trường nội bào đã cung cấp 3150 nucleotit loại G. Mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần . Môi trường nội bào cung cấp cho toàn bộ quá trình sao mã của các gen con.7.680 U và 5.040 G , 1. Tính số lượng nucleotit mỗi loại trên gen ? 2. Tính số lượng ribonucleotit mỗi loại trên mARN ? 3. Tổng số liên kết hóa trị được hình thành giữa các ribonucleotit khi các gen con ' sao mã tạo ra các mã sao ? 4. Nếu mỗi mã sao có một số riboxom trượt qua một lần , thời gian tiếp xúc chậm giữa các riboxom là 8,4 giây . Khoảng cách thời gian giữa hai riboxom khi trượt trên mARN là 1,4 giây . Số lượng axit amin cần thiết cho cả quá trình tổng hợp protein từ các mARN trên là bao nhiêu ? Trong số đó đã có bao nhiêu axit amin được liên kết trên các phân tử protein khi thực hiện chức năng tế bào ?
0
Một gen có hiệu số nucleotit loại A với loại nucleotit không bổ sung với nó bằng 600 , còn tích của chúng bằng 472.500 nucleotit . Gen nhân đôi một số đợt , môi trường nội bào đã cung cấp 3150 nucleotit loại G. Mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần . Môi trường nội bào cung cấp cho toàn bộ quá trình sao mã của các gen con.7.680 U và 5.040 G , 1. Tính số lượng nucleotit mỗi loại trên gen ? 2. Tính số lượng...
Đọc tiếp

Một gen có hiệu số nucleotit loại A với loại nucleotit không bổ sung với nó bằng 600 , còn tích của chúng bằng 472.500 nucleotit . Gen nhân đôi một số đợt , môi trường nội bào đã cung cấp 3150 nucleotit loại G. Mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần . Môi trường nội bào cung cấp cho toàn bộ quá trình sao mã của các gen con.7.680 U và 5.040 G , 1. Tính số lượng nucleotit mỗi loại trên gen ? 2. Tính số lượng ribonucleotit mỗi loại trên mARN ? 3. Tổng số liên kết hóa trị được hình thành giữa các ribonucleotit khi các gen con ' sao mã tạo ra các mã sao ? 4. Nếu mỗi mã sao có một số riboxom trượt qua một lần , thời gian tiếp xúc chậm giữa các riboxom là 8,4 giây . Khoảng cách thời gian giữa hai riboxom khi trượt trên mARN là 1,4 giây . Số lượng axit amin cần thiết cho cả quá trình tổng hợp protein từ các mARN trên là bao nhiêu ? Trong số đó đã có bao nhiêu axit amin được liên kết trên các phân tử protein khi thực hiện chức năng tế bào ? Mọi người giúp mik với ạ ;-;

1
30 tháng 5 2021

Bạn chia nhỏ các bài ra để được trợ giúp nhé

20 tháng 11 2016

a. Tính chiều dài của gen

Xét gen 1: %A * %G = 4% mà %A + %G = 50% => %A = %T = 40% => %G = %X = 10% hoặc %A = %T = 10% => %G = %X = 40%

Xét gen 2: %G * %X = 9% => %G =%X = 30% => %A = %T = 20%

Theo đề hai gen dài bằng nhau => N gen1 = N gen2 = N (1)

Tổng số liên kết hydro của gen 1 nhiều hơn gen 2 là 150 (2)

Từ (1) và (2) => %G gen1 > %G gen2 => tỉ lệ % các loại nu của gen 1 là:

  • %A = %T = 10%
  • %G = %X = 40%

H1 – H2 = 150 <=> (2Ag1 + 3Gg1) - (2Ag2 + 3Gg2) = 150

<=> (2*10%N + 3*40%N) - (2*20%N + 3*30%N) = 150

=> N = 1500 => Chiều dài của mỗi gen là: l1 = l2 = 1500/2*3.4 = 2550Å

b. Tính số liên kết hydro của mỗi gen?

Xét gen 1:

  • %A = %T = 10% => A = T = 10%* 1500 = 150 nu
  • %G = %X = 40% => G = X = 50%*1500 = 600 nu

=> H1 = 2Ag1 + 3Gg1 = 2*150 + 3*600 = 2100 (lk)

Xét gen 2:

  • %A = %T = 20% => A = T = 300 nu
  • %G = %X = 30% => G = X = 450 nu

=> H2 = 2Ag2 + 3Gg2 = 2*300 + 3*450 = 1950 (lk)

20 tháng 11 2016

c. Xét gen 1:

  • Amt = Tmt = T*(25 -1) = A*(25 - 1)= 150*31 = 4650 nu
  • Gmt = Xmt = G*(25 - 1) = X*(25 - 1) = 600*31= 18600 nu

Xét gen 2:

  • Amt = Tmt = A*(25 -1) = T*(25 - 1)= 300*31 = 9300 nu
  • Gmt = Xmt = G*(25 - 1) = X*(25 - 1) = 450*31= 13950 nu
11 tháng 8 2016

Khi một ribôxôm trượt 1 lần qua một phân tử mARN thì đã có tất cả 499 lượt phân tử tARN đã vào khớp mã với mARN.

→ Số ribonu của mARN = (499+1) x 3 = 1500.

a)

Số liên kết phosphodieste của phân tử mARN= 2x 1500 - 1 = 2999 

Các bộ ba đối mã trong các lượt phân tử tARN đó có chứa 498U, ba loại ribônu còn lại có số lượng bằng nhau.

tU=498; tA=tG=tX=[(499 x 3) - 498]:3 = 333

Mã kết thúc trên phân tử mARN là UAG. Số ribonu từng loại trên mARN :
mA = tU + 1A (của mã kết thúc UAG) = 498+1 = 499

mU = tA + 1U (của mã kết thúc) = 333+1 = 334.

mG = tX + 1G (của mã kết thúc) = 333 + 1 = 334.

mX = tG = 333

b) Gen điều khiển quá trình dịch mã nói trên có số nu từng loại là:

A=T = mA+mU=499+334=833; G=X=mG+mX=667

Nếu gen tự nhân đôi liên tiếp 5 lần thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp:

Amt = Tmt = (25-1) x 833 = 25823

Gmt = Xmt = (25 - 1) x 667 = 20677

24 tháng 10 2023

a) Tổng số nu : \(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.0,51}{3,4.10^{-4}}=3000\left(nu\right)\) => 2A + 2G = 3000

Gen đứt 3600 lk H để tổng hợp 1 ARN => 2A + 3G = 3600

=> Hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3600\\2A+2G=3000\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(nu\right)\\G=X=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)

b) Số gen sau khi sao mã : \(2^4=16\left(ptử\right)\)

=> Số lần phiên mã là 16 lần

=> Môi trường cung cấp cho phiên mã : \(\Sigma rN_{mtcc}=rN.16=\dfrac{N}{2}.16=24000\left(rbnu\right)\)

20 tháng 8 2021

 N=4524

N(2^x)=9048

x = 2 lần phiên mã

H*2^2 = 21664

H=5416

2A+3G=5416

2A+2G= 4524

GIẢI HỆ TA ĐƯỢC A=T= 1370

G=X= 892

C) liên kết rN = N/2 -1 4524/2-1=2261

20 tháng 8 2021

bạn ơi làm chi tiết hơn đc ko ạ ?

Tham khảo

\(1,\) Giả sử mạch \(1 \) là mạch mã gốc.
- Thì ta có : \(A=A_1+A_2=A_1+T_1=mU+mA\)
\(\rightarrow A=mU+mA=900\left(nu\right)\)
\(-Gen\) đứt \(3600\) liên kết \(hidro\) \(\rightarrow H=3600\left(lk\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3600\\G=600\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(nu\right)\\G=X=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow N=2A+2G=3000\left(nu\right)\)
\(L=3,4.\dfrac{3000}{2}=5100\left(\overset{O}{A}\right)\)

\(2,\)Ta có \(0< G_1< 600\) \(,G_1\in N\)
- Gọi \(k1\) là số lần phiên mã lúc đầu (\(k1\le5,k1\in N\))
- Ta có số \(rNu\) loại \(G\) môi trường cung cấp cho \(gen\) phiên mã \(k1\) lần được tính theo công thức
\(mG_{mt}=k1.X_1=465\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}k1=1\rightarrow X_1=465\left(nu\right)\\k1=2\rightarrow X_1=232,5\left(nu\right)\left(\text{loại}\right)\\k1=3\rightarrow X_1=155\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}k1=4\rightarrow X_1=116,25\left(nu\right)\left(\text{loại}\right)\\k1=5\rightarrow X_1=93\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
- Có tới ba giá trị \(X_1\) nên ta phải loại trừ hai giá trị ko hợp lý. Gọi số lần phiên mã lúc sau là \(k2\left(k2\in N\right)\)
- Tương tự ta cũng có :
\(mG_{mt}=k2.X_1=775\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}X_1=456\left(nu\right)\rightarrow k2=1,67\left(\text{loại}\right)\\X_1=155\left(nu\right)\rightarrow k2=5\left(tm\right)\\X_1=93\left(nu\right)\rightarrow k2=8,3\left(\text{loại}\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow X_1=155\left(nu\right)\Rightarrow k1=3,k2=5\)
Lại có : \(G_1=600-155=455\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}U_m=375\left(nu\right)\\A_m=525\left(nu\right)\\X_m=445\left(nu\right)\\G_m=155\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)