K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2017

Không người lái.

5 tháng 4 2017

Trần Võ Lam Thuyên không, mk biết từ này.

11 tháng 4 2017

Casestudy: tài liệu học tập

Facing serious pollution: đối mặt với sự ô nhiễm nghiêm trọng

Brainstorm: vận dụng trí não

1. Traffic jam, accident,...

2. Case study: học tủ/nghiên cứu (tình huống nào đó)

facing serious pollution: đối mặt với sự ô nhiểm nghiêm trọng

brainstorm: suy nghĩ để tìm ra điều chưa biết ( động não)

9 tháng 4 2017

Now, choose any five things you can see in the classroom. Make sentences about them:

1. The book is mine.

2. The pen is his.

3. The board is hers.

4. The classroom is ours.

5. Those schoolbags are theirs.

9 tháng 4 2017

Now, choose any five things you can see in the classroom. Make sentences about them:

1.This map is mine

____________________________________________________

2. Those books are yours

____________________________________________________

3.These pens are theirs

____________________________________________________

4.The black board is ours ____________________________________________________

5. This compass is teacher's____________________________________________________

1 tháng 10 2019

Em có thể chép rồi up lên hoặc chụp ảnh được không?

1 tháng 10 2019

Task 2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations.

(Làm theo cặp, lần lượt miêu tả người ở trên. Bạn của bạn đoán bức hình bạn đang nói đến là gì? Sau đó, thảo luận cách mà bạn có thể giúp mọi người trong những tình huống này.)

Đáp án:

1. disabled people

A: These people don’t have the ability of doing activity. Some people can’t play sport, or even move their legs or hands. Provide education...

Help: Guide them to do exercise within their ability. Take them cross the road...

Tạm dịch:

. người khuyết tật

A: Những người này không có khả năng hoạt động. Vài người không thể chơi thể thao thậm chí không thể cử động chân tay. Hãy cho họ đi học...

Giúp đỡ: Hướng dẫn họ luyện tập trong khả năng của họ. Dắt họ qua đường...

2. elderly people

A: People have many years old. Their hair is white and they are very weak. They can’t do difficult activities. They do very slowly.

Help: Help them do difficult activity. Take them cross the road. Do the gardening for them. Donate clothes and money for them. Provide food for them...

Tạm dịch: người già

A: Những người có nhiều tuổi. Tóc họ bạc và họ rất yếu. Họ không thể làm việc nặng nhọc. Họ làm việc rất chậm.

Giúp đỡ: Giúp họ làm việc nặng nhọc. Dắt họ qua đường. Làm vườn giúp họ. Quyên góp tiền và quần áo cho họ. Cung cấp thức ăn cho họ.

3. homeless people

A: People don’t have the house. They have to stay outside; on road, under the bridge, in the park, in suburb station... They are very poor.

Help: Donate clothes and money for them. Provide food or accomodation for them...

Tạm dịch:người vô gia cư

A: Họ không có nhà. Họ phải ở ngoài đường; trên đường phố, dưới gầm cầu, trong công viễn, ở trạm xe điện ngầm... Họ rất nghèo.

Giúp đỡ: Quyên góp quần áo và tiền cho họ. Cung cấp thức ăn và chỗ ở cho họ...

4. people in a flooded area

A: They stay in an area which is flooded. Their houses are covered by water...

Help: Provide them food. Donate clothes and money for them. Take them to the higher and drier area.

Tạm dịch:người ở một khu vực bị lũ lụt

A: Họ sống trong khu vực bị lũ lụt. Nhà họ bị nước bao phủ.

Giúp đỡ: Cung cấp thức ăn cho họ. Quyên góp quần áo và tiền bạc cho họ. Đưa họ đến khu vực cao và khô ráo hơn.

19 tháng 3 2017

E.x1:Complete the sentences using the future continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu sử dụng thì tương lai tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)

1.will be putting

2.will be taking

3.will be installing

4.will be spending

5.will be using

E.x3:

Complete the conversation with the verbs in brackets. Use either the future simple or the future continuous tense. (Hoàn thành bài hội thoại với các động từ trong ngoặc. Sử dụng thì tương lai đơn hoặc thì tương lai tiếp diễn.)

1. will watch

2. Will we put

3. will be having

4. will...travel

5. will walk or cycle

6. will be cycling

7. will be going

E.x6:

1.Waves will be used as an environmentally friendly energy source

2.A net work of wind turbines will be installed to generater electricity

3.In the countryside, plants will be burnt to produce heat

4.Energy consumption will be reduced as much as possible

5.Alternative sources of energy will be developed

6.Solar energy will be used to solve the problem of energy shortage

19 tháng 3 2017

Bạn đăng kí khóa học Tiếng Anh 7 | Học trực tuyến và xem tại Unit 10 Phần Solutions A closer look 2 nhé!

17 tháng 3 2021

1 Keep your plants green

2 Use natural materials

 3 Unplug the plug from the outlet

4 Use clean energy

5 The 3R Principle (Reduce, Reuse, and Recycle)

6 Reduce the use of plastic bags

7 Take advantage of sunlight.

17 tháng 3 2021

Sao không ai giúp mình vậy😭😭

3 tháng 10 2018

vở bài tập hay sgk bạn

Bạn học VNEN không ? Tui học nếu không thì bó tay ....

7 tháng 4 2017

Hi bạn, bạn cần thêm much sau 'too' ấy, mình nghĩ vậy! Sau some future transport phải thêm "s" vào sau transport ( số nhiều mà) và chỗ " will be use a lot" bỏ " be " đi nha bạn, will use là được rồi.

That's my opinion!

9 tháng 4 2017

Mk ko có phủ định ý của bn, nhưng mk mog lần sau bn sẽ ns đó là ngữ pháp đúng mà bn dc hx, chứ bn mà ns " That's my opinion" thì mk ko yên tâm lắm đâu nhé