Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Từ đồng nghĩa - kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Các nền văn hóa phương Tây thường ít hình thức hơn, nơi mà các lãnh đạo doanh nghiệp thường gọi nhau bằng tên. Ở những quốc gia như Nhật Bản, điều đó không được chấp nhận bởi vì nó thể hiện sự không tôn trọng.
=> Frown upon sth: không chấp nhận, không bằng lòng về việc gì Xét các đáp án:
A.Hated by: bị ghét bởi
B.Disapproved of: không chấp thuận
C.Agreed on: đồng ý
D.Kept away from: tránh xa việc gì
=> Đáp án là B
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Refer to sth: đề cập đến cái gì
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A
Merge: hoà lẫn, nhập vào, lẫn vào
Đồngnghĩa là blend: trộn, hoà vào, hợp với
Concentrate: tập trung, hoà hợp vào 1 điểm
Secede: ly khai
Desensitize: khử nhạy, làm bớt nhạy
Dịch: Some of the rude drivers on the road today are the ones who will not allow other cars to merge into traffic: Một số các lái xe thô lỗ trên đường hiện nay là những người sẽ không cho phép những chiếc xe khác hoà nhập vào giao thông
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.
- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì
Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
- have the right to refuse: có quyền từ chối
- are gi ven the right to: được cho quyền
- are refused the right to: bị từ chối quyền
- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận
- are entitled to: có quyền
Do đó: are entitled to ~ are given the right to
Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
D. take somebody for a ride (lừa lọc, chơi xỏ ai) ≠ treat with sincerity (đối xử chân thành)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch: A: “Bạn có thể tập trung vào những thứ khác trong khi bạn đang nghe nhạc không?” B: “ ”
Xét các đáp án:
A.I prefer to work in a quiet area: tôi thích làm việc ở nơi yên tĩnh hơn.
B.I’m keen on listening to dance music: tôi rất thích nghe nhạc khiêu vũ.
C.I often share my favorite albums with my friends: tôi thường chia sẻ các bộ sưu tập yêu thích của mình với bạn của tôi
D.I don’t think music can help with this: tôi không nghĩ nhạc sẽ giúp chuyện này.
=> Đáp án là A
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Concentrate on sth: tập trung vào việc gì
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
- problematic (adj) = arguable: đáng ngờ, gây tranh cãi.
Ex: The situation is more problematic than we first thought.
A. strict (adj): nghiêm khắc. Ex: a strict teacher.
C. tactful (adj): khéo léo (cư xử).
D. firm (adj): chắc chắn. Ex: a firm believer in communism.
Tạm dịch: Hiện nay trong thể thao, vẫn còn có một số quyết định của trọng tài mà có thể là không thỏa đáng hoặc khó hiểu.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi không thực sự thích các môn thể thao mùa đông cho lắm.
- go in for (v): thích, đam mê cái gì.
Ex: She doesn't go in for team games: Cô ấy không thích các trò chơi nhóm cho lắm.
Phân tích đáp án:
A. am not good at: không giỏi.
Ex: Alex is very good at languages: Alex rất giỏi ngôn ngữ.
B. do not hate: không ghét.
Ex: He hates his job: Anh ấy ghét công việc của mình.
C. do not practice: không luyện tập
D. am not keen on: không thích.
Ex: I wasn't keen on going there on my own: Tôi không thích đi đến đó một mình.
Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy đáp án chính xác là D. (Đề bài yêu cầu tìm (cụm) từ gần nghĩa nhất).
Đáp án C
Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.
Các đáp án còn lại:
A. need each other: cần nhau.
B. are close to each other: gần bên nhau.
D. are polite to each other: lịch sự với nhau
Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.