K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa - kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Các nền văn hóa phương Tây thường ít hình thức hơn, nơi mà các lãnh đạo doanh nghiệp thường gọi nhau bằng tên. Ở những quốc gia như Nhật Bản, điều đó không được chấp nhận bởi vì nó thể hiện sự không tôn trọng.

=> Frown upon sth: không chấp nhận, không bằng lòng về việc gì Xét các đáp án:

A.Hated by: bị ghét bởi

B.Disapproved of: không chấp thuận

C.Agreed on: đồng ý

D.Kept away from: tránh xa việc gì

=> Đáp án là B

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Refer to sth: đề cập đến cái gì 

3 tháng 2 2017

Đáp án C

Untrustworthy (a): không đáng tin cậy

Embarrassed: lúng túng

Quiet: trầm tĩnh

Reliable: đáng tin

Suspicious: đa nghi

=>Untrustworthy  >< Reliable

Tạm dịch: Theo một số nền văn hóa phương Tây, người tránh nhìn vào mắt người khác khi đối thoại được xem là không đáng tin.

11 tháng 10 2017

ĐÁP ÁN D

16 tháng 11 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Những thay đổi về thể trạng và tình cảm gây ra bởi đồ uống có cồn được gọi là say.

- intoxication (n): sự say, tình trạng say

A. drunkenness: sự say

B. poison: chất độc

C. sleepiness: cơn buồn ngủ

D. excitement: sự hứng thú, vui vẻ

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

21 tháng 11 2017

B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:            

give the secret away: tiết lộ bí mật

ask anyone to come: yêu cầu ai đó đến            tell her the secret: nói ra bí mật

go to the party: đi tới bữa tiệc                          find out the secret: tìm ra bí mật

=> give the secret away = tell her the secret

Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng tiết lộ bí mật bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy.

Chọn B

21 tháng 1 2019

Đáp án D

Exclusive: riêng biệt, duy nhất

Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất

Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi

Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn

Limited: hạn chế, có hạn

=> từ gần nghĩa nhất là limited

Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

13 tháng 1 2019

ĐÁP ÁN B

Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng

                    Shows (v) = cho thấy

Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.

A. looks (v) = nhìn               C. says (v) = nói rằng

D. needs (v) = cần đến

26 tháng 4 2019

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học được cung cấp bởi hệ thống trường công lập do chính phủ quản lí và hệ thống trường dân lập phải trả phí.

=> independent (a) = public (a)

Independent school = public school = private school: trường dân lập

ĐÁP ÁN A

18 tháng 12 2017

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

26 tháng 6 2019

D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

transfer (n): sự chuyển

transplant (n): sự ghép                                    removal (n): sự dời đi,

conversion (n): sự đổi, sự chuyển đổi              shifting (n): sự chuyển

=> transfer = shifting

Tạm dịch: Cuộc bầu cử tổng thống của Congo được hy vọng sẽ cho phép chuyển giao quyền lực dân chủ, hòa bình đầu tiên kể từ khi giành độc lập từ Bỉ năm 1960.

Chọn D