K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 8 2018

Đáp án A

Subordinate: (trong câu này là danh từ): người cấp dưới, thuộc cấp

Boss: ông chủ, cấp trên

Coordinator: người hợp tác

Outside help: giúp đỡ từ bên ngoài

employee : nhân viên

=> Từ trái nghĩa là boss

Dịch câu: Người sử dụng lao động phải rất cẩn thận trong việc giải quyết các cấp dưới và ghi lại các hồ sơ của họ để tránh khiếu nại

1 tháng 4 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Cẩn thận đừng làm rơi nó; nó rất mỏng manh dễ vỡ.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy fragile (yếu ớt, mỏng manh) >< strong (khỏe mạnh, kiên quyết) nên đáp án chính xác là A

13 tháng 1 2017

Đáp án C

Impartial unprejudiced: vô tư, không thiên vị >< biased: lệch lạc, không đối xứng.

Hostile: thù địch                                     

apprehensive: sợ hãi, lo lắng.

Một phiên tòa cần phải công bằng và không thiên vị.

9 tháng 5 2019

Chọn B

A. có một chuyến đi tuyệt vời

B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ

C. chạy nhanh hơn mọi người khác

D. quản lí một hệ thống hiệu quả

Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.

15 tháng 4 2018

Chọn B

A. có một chuyến đi tuyệt vời

B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ

C. chạy nhanh hơn mọi người khác

D. quản lí một hệ thống hiệu quả

Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.

10 tháng 1 2017

Chọn đáp án C

A. get nervous: trở nên lo lắng

B. became aggressive: trở nên hùng hổ hiếu chiến

C. stayed confident: giữ được sự tự tin

D. had a fever: bị sốt

Ta có: get cold feet (idm) = Loss of nerve or confidence: mất bình tĩnh, mất sự tự tin

>< stay confident: giữ được sự tự tin

Vì đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Mặc dù chuẩn bị cẩn thận những ứng viên khi được hỏi một câu hỏi hóc búa vẫn không thể bình tĩnh và đưa ra một câu trả lời không hài long lắm.

26 tháng 4 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng.

=> impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào

Ta có:

A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn

B. imperfect (adj): không hoàn hảo

C. suspicious (adj): nghi ngờ

D. negative (adj): tiêu cực

=> imperfect >< impeccable 

4 tháng 12 2017

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào

A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn   B. imperfect (adj): không hoàn hảo

C. suspicious (adj): nghi ngờ                D. negative (adj): tiêu cực

=> imperfect >< impeccable

Tạm dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng.

Đáp án: B

8 tháng 4 2017

 

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

Đáp án D (trust >< suspicion)

 

18 tháng 5 2018

Tạm dịch: Ủy ban trong một báo cáo trước đó đã bị buộc tội cố tình che giấu những vấn đề về tài chính để tránh xấu hổ.

sweep sth under the carpet (idiom): cố tình che giấu để không ai biết về hành vi sai trái, xấu hổ

>< reveal sth: tiết lộ, làm lộ ra cái gì đó

Chọn A

Các phương án khác:

B. giải quyết các vấn đề tài chính

C. gây ra các vấn đề tài chính

D. che giấu các vấn đề tài chính