K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 7 2018

Chọn C

    A. stop : ngừng

    B. extinguish : dập tắt

    C. continue : tiếp tục

    D. organize: tổ chức

    => abolish: thủ tiêu, bãi bỏ , loại bỏ >< continue : tiếp tục

    => Đáp án C

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng nó không thể hủy bỏ các kỳ thi ở trường. Họ là cần thiết để đánh giá tiến bộ sinh viên.

10 tháng 7 2017

Đáp án C

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: abolish (v): loại bỏ

stop (v): dừng lại                        extinguish (v): dập tắt

continue (v): tiếp tục                            organize (v): tổ chức

=> continue >< abolish

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng có thể bỏ học kỳ thi. Chúng rấy cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh.

22 tháng 5 2018

Đáp án C

Abolish (v): bãi bỏ, hủy bỏ >< C. continue (v): tiếp tục.

Các đáp án còn lại:

A. stop (v): dừng lại.

B. extinguish (v): dậy tắt, làm tiêu ta, hủy bỏ.

D. organize (v): tổ chức, sắp xếp.

Dịch: Tôi nghĩ rằng việc hủy bỏ các bài kiểm tra trên trường là không khả thi. Chúng rất cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh

3 tháng 1 2020

Chọn C

A. dừng

B. dập tắt

C. tiếp tục

D. tổ chức

24 tháng 1 2019

Đáp án A

Do away with: loại bỏ

Maintain: duy trì

Wipe out: quét sạch/ phá hủy hoàn toàn

Abolish: thủ tiêu

Look out: cẩn thận/ coi chừng

=>do away with >< maintain

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên loại bỏ những chính sách lỗi thời

11 tháng 8 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.

=> advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ

A. publicly say (v): nói công khai

B. openly criticize (v): công khai phê bình

C. publicly support (v): công khai ủng hộ

D. strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of) mạnh mẽ phản đối

=> Đáp án B (advocate >< openly criticize)

15 tháng 2 2019

Đáp án C

compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): được lựa chọn.

Các đáp án còn lại:

A. required (adj): mang tính yêu cầu, bắt buộc.

B. dependent (adj): phụ thuộc.

D. divided (adj): mâu thuẫn, đối lập, bị tách ra.

Dịch: Việc mặc đồng phục trường học là bắt buộc đối với hần hết học sinh ở Việt Nam.

4 tháng 9 2018

Đáp án B.

“casual clothes”: quần áo thường ngày, xuềnh xoàng, không trang trọng

Trái nghĩa là uniform: đồng phục, có tính trang trọng 

21 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

suitable (adj): phù hợp           

improper (adj): khiếm nhã

attractive (adj): hấp dẫn                   

available (adj): có sẵn

inappropriate (không thích hợp) >< appropriate = suitable: phù hợp

Tạm dịch: "Mary, tôi nghĩ những bộ quần áo này không thích hợp cho buổi lễ quan trọng này."

8 tháng 7 2017

Chọn C