Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
A. Beginning (n): sự khởi đầu, bắt đầu = Dawn (n): sự bắt đầu.
B. Continuation (n): sự tiếp tục.
C. Outcome (n): hậu quả, kết quả.
D. Expansion (n): sự mở rộng, bành trướng.
Dịch câu: Cùng với sự khởi đầu của khám phá vũ trụ, khái niệm rằng các điều kiện khí quyển trên Trái Đất có thể là duy nhất trong hệ mặt trời được củng cố.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
dawn (n) = C. beginning: bắt đầu.
Các đáp án còn lại:
A. out come: ra đi.
B. continuation (n): sự liên tiếp.
D. expansion (n): sự mở rộng.
Dịch: Với sự bắt đầu của những cuộc thăm dò vũ trụ, quan niệm rằng các điều kiện khí quyển trên Trái Đất là duy nhất trong hệ mặt trời càng được củng cố.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
dramatically (adv): một cách đáng kể
seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự
significantly (adv): một cách đáng kể
doubtfully (adv): một cách nghi ngờ
=> dramatically = significantly
Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng Chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời. => dramatically (adv): một cách đáng kể
A. seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
B. gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự
C. significantly (adv): một cách đáng kể
D. doubtfully (adv): một cách nghi ngờ
=> Đáp án C (dramatically = significantly)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
malfunction (n) = breaking down: sự cố, trục trặc.
Các đáp án còn lại:
A. breaking through: vượt qua rào cản.
B. breaking in: đột nhập.
D. breaking up: tan vỡ ( mối quan hệ).
Dịch: Người ta tin rằng vụ đâm máy bay bị gây ra bởi sự cố ở hệ thống định vị
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Giải thích:
Malfunction: lỗi sai, hoạt động nhầm lẫn
Break through: đột phá
Break in: đột nhập
Break down: hỏng hóc
Break up: chia tay
Malfunction gần nghĩa với break down nhất.
Dịch: Người ta tin rằng tai nạn máy bay gây ra bởi việc hư hỏng về điện của hệ thống định vị.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: Carnivorous (adj) = Flesh – eating (adj) = ăn thịt
Dịch nghĩa: Con khủng long này được biết đến là loài ăn thịt.
A. vegetative (adj) = liên quan đến đời sống thực vật, người thực vật
B. nocturnal (adj) = thuộc về ban đêm
C. tardy (adj) = chậm chạp, không vội vàng
Đáp án : B
Dawn = sự bắt đầu, mở đầu. beginning = sự bắt đầu