K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Bị tác động tiêu cực của hành động của Embargo năm 1808, nông dân phương Tây đã hướng sự giận dữ của họ vào người Anh.

- adversely = in a way that is negative and unpleasant and not likely to produce a good result: theo một cách tiêu cực và không mấy dễ chịu và sẽ không có khả năng cho kết quả tốt

  A. negatively: một cách tiêu cực

  B. quickly: nhanh chóng

   C. admittedly: được thừa nhận

  D. considerably: đáng kể

Do đó đáp án phù hp nhất là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

29 tháng 12 2018

Đáp án A

Tạm dịch: Bị tác động tiêu cực của hành động của Embargo năm 1808, nông dân phương Tây đã hướng sự giận dữ của họ vào người Anh.

- adversely = in a way that is negative and unpleasant and not likely to produce a good result: theo một cách tiêu cực và không mấy dễ chịu và sẽ không có khả năng cho kết quả tốt

     A. negatively: một cách tiêu cực

     B. quickly: nhanh chóng

     C. admittedly: được thừa nhận

     D. considerably: đáng kể

Do đó đáp án phù hợp nhất là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

4 tháng 12 2018

Đáp án B

- delicate: (a) mỏng manh, mảnh khảnh

>< strong: (a) bền, vững

25 tháng 8 2018

Đáp án D

inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.

Các đáp án còn lại:

A. defer (v): hoãn lại.

B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …

C. trigger (v): bóp cò, gây ra.

Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.

18 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ động nghĩa

Giải thích:

contain (v): kìm nén, ngăn lại

hold back: ngăn cản                              consult (v): tư vấn

consume (v): tiêu dùng                         contact (v): liên hệ

=> contain = Hold back

Tạm dịch: Làm ơn đi mà, cậu lo lắng quá rồi đấy, cố ngăn lại sự tức giận của cậu đi.

Đáp án: A

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

3 tháng 10 2017

Đáp án A

- abide by: (v) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
= obey: (v) vâng lời nghe lời, tuân theo, tuân lệnh

30 tháng 11 2019

Tạm dịch: Khi đến thư viện, các độc giả phải tuân theo những quy định của thư viện và phải để ý đến tác phong của họ.

abide by = obey (v): tuân theo

Chọn C

Các phương án khác:

A. review (v): xem xét, bình luận

B. memorize (v): ghi nhớ

D. compose (v): soạn (nhạc)

14 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

abide by = obey (v): tuân theo                      memorize (v): ghi nhớ

review (v): xem xét lại                                    compose (v): sáng tác

Tạm dịch: Người đọc được yêu cầu tuân thủ các quy tắc của thư viện và chú ý cách cư xử của họ.

Chọn B

9 tháng 2 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn