K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2017

Đáp án D

tragic (adj): bi kịch >< comic (adj): hài hước
Các đáp án còn lại:
A. incredible (adj): đáng kinh ngạc
B. boring (adj): nhàm chán
C. mysterious (adj): huyền bí
Dịch nghĩa: Sau tai nạn thảm khốc của chồng, cô đảm nhiệm vị trí của anh ấy tại trường đại học.

5 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích: tragic: bi thương, thảm khốc

A. không thể tin được

B. nhàm chán

C. huyền bí

D. truyện tranh, buồn cười

Dịch nghĩa: Sau tai nạn thảm khốc của chồng, cô đảm nhiệm vị trí của anh ấy tại trường đại học

27 tháng 2 2017

Đáp án D

Tragic: bi thảm >< comic: hài hước.

Incredible: khó tin, boring: buồn chán,   

mysterious: bí ẩn.

Sau vụ tai nạn bi thảm của chồng mình, cô đã tiếp quản vị trí của anh ấy ở truờng đại học.

26 tháng 2 2019

C

A. boring: buồn tẻ

B. Mysterious: bí ẩn

C. Comic: hài hước

D. Incredible: không thể tin được

=>Tragic: đáng buồn > < Comic: hài hước

=>Đáp án C

Tạm dịch: Đây là một bài học cho tất cả ông bố bà mẹ trong vụ tai nạn bi thảm này.

5 tháng 1 2018

Chọn C

Tragic: đáng buồn

Boring: nhàm chán

Mysterious: bí ẩn

Comic: hài hước

Incredible: không thể tin được

23 tháng 8 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Sau cái chết bi thương của ông Pierre Currie vào năm 1906, bà không chỉ đảm nhận trách nhiệm dạy dỗ hai con mà còn kế tục sự nghiệp của chồng ở Sorbonne.

=> tragic /'trædʒɪk/ (a): bi kịch, bi thương

A. brilliant /’briljənt/ (a): tài giỏi, lỗi lạc

B. lovely /'lʌvli/ (a): đẹp đẽ, xinh xắn

C. fascinating /'fæsineitiη/ (a): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ

D. happy (a): hạnh phúc

=> Đáp án D (tragic >< happy)

8 tháng 2 2018

Đáp án là B

Take over: tiếp quản/ kiểm soát

Take a chance: tận dụng cơ hội

Take control of: kiểm soát/ điều khiển

Lose control of: mất kiểm soát

=>take over = take control of

Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy

26 tháng 8 2019

   Đáp án là C. Outmoded: lỗi thời >< fashionable : đúng mốt, hợp thời trang

Nghĩa các từ còn lại: unfashionable: lỗi thời; incompetent: thiếu khả năng; unattractive: không thu hút IV/

8 tháng 11 2018

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

3 tháng 3 2017

Đáp án là D. lose contact with : mất liên lạc với... >< get in touch with: giữ liên lạc với ....

Nghĩa các từ còn lại: make room for: dành chỗ cho; put someone in charge of : giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì; lost control of: mất kiểm soát