K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2019

C

A. boring: buồn tẻ

B. Mysterious: bí ẩn

C. Comic: hài hước

D. Incredible: không thể tin được

=>Tragic: đáng buồn > < Comic: hài hước

=>Đáp án C

Tạm dịch: Đây là một bài học cho tất cả ông bố bà mẹ trong vụ tai nạn bi thảm này.

5 tháng 7 2017

Đáp án C

boring (adj): buồn chán

mysterious (adj): bí hiểm

comic (adj): hài hước >< tragic (adj): bi thảm

incredible (adj): khó tin, đáng kinh ngạc

Dịch: Luôn có bài học cho tất cả thẩy cô trong tai nạn đau thương này

9 tháng 10 2017

Đáp án D

tragic (adj): bi kịch >< comic (adj): hài hước
Các đáp án còn lại:
A. incredible (adj): đáng kinh ngạc
B. boring (adj): nhàm chán
C. mysterious (adj): huyền bí
Dịch nghĩa: Sau tai nạn thảm khốc của chồng, cô đảm nhiệm vị trí của anh ấy tại trường đại học.

5 tháng 1 2019

Đáp án A

Compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ ý, tự chọn

Các đáp án còn lại:

B. required (adj): cần thiết

C. difficult (adj): khó

D. cheap (adj): rẻ

Dịch nghĩa: Giáo dục là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5-16 tuổi tại Anh.

18 tháng 2 2019

Chọn C

Courteous: lịch sự

Gentle: nhẹ nhàng, tử tế

Disappointed: thất vọng

Impolite: bất lịch sự

Optimistic: lạc quan

Courteous trái nghĩa với Impolite

=>Chọn C

Tạm dịch: Người quản lý trong công ty này luôn lịch sự với khách hàng.

2 tháng 9 2017

Đáp án A

Fleeting (adj): ngắn ngủi, thoáng qua >< permanent (adj): luôn luôn thường xuyên

Fierce (adj): dữ tợn

Stable (adj): ổn định

Loose (adj): lỏng lẻo

Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm hợp đồng ngắn hạn hay dài hạn?

8 tháng 3 2018

Chọn A

Fleeting: nhanh chóng

Fierce: hung dữ

Stable: ổn định

Loose: lỏng lẻo

2 tháng 9 2017

A

A.   Fleeting: thoáng qua

B.   Fierce: hung dữ

C.   Stable: ổn định

D.   Loose: lỏng lẻo

=> Permanent: vĩnh cửu, lâu dài > < Fleeting: thoáng qua

=> Đáp án A

Tạm dịch: Bạn tìm một công việc tạm thời hay lâu dài?

13 tháng 11 2017

Đáp án B

- free (v): giải phóng, thả tự do

- abate (v): làm nản lòng, làm giảm đo >< augment (v): làm tăng lên, tăng cường

- provoke (v): kích động, chọc giận

- wane (v): yếu đi

Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.