K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 4 2018

Đáp án là D.

structure: công trình/ kiến trúc

hut: lều

sentence: câu

pattern: nền tảng/ khuôn mẫu

building: tòa nhà

Câu này dịch như sau: Nếu bạn xây một công trình bên cạnh dòng sông này, bạn phải chắc chắn rằng nó an toàn khi lũ lụt.

=> structure = structure

15 tháng 2 2018

Đáp án D

(to) apply one’s self to smt: đặt bản thân vào cái gì = D. concentrate on smt: tập trung vào cái gì.

Các đáp án còn lại:

A. improve (v): tiến bộ.

B. carry out (v): tiến hành.

C. do quickly (v): làm nhanh chóng.

Dịch: Bạn phải tập trung hơn vào công việc.

22 tháng 5 2017

D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

marvel (n): điều kỳ diệu

magnification (n): sự phóng to

invention (n): sự phát minh

swiftness (n): sự nhanh, sự mau lẹ

wonder (n): điều kỳ diệu; kỳ quan

=> marvel = wonder

Tạm dịch: Một tế bào sống là một điều kỳ diệu về cấu trúc chi tiết và phức tạp.

31 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: (to) concentrate on something: tập trung vào cái gì

≈ (to) pay attention to something: chú ý vào cái gì

Các đáp án còn lại:

A. (to) relate on: liên quan đến

B. (to) be interested in: thích thú với

C. (to) impress on: gây ấn tượng với

Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.

8 tháng 2 2019

Đáp án : A

Flee = run away : lẩn trốn

21 tháng 8 2019

Đáp án C

A. có liên quan đến

B. thích

C. chú ý đến

D. thể hiện sự thích thú

19 tháng 11 2018

Đáp án là D.

concentrate on = pay all attention to: tập trung vào 

18 tháng 7 2018

Đáp án là C.

concentrate on : tập trung vào

A. Liên quan đến

B. Quan tâm/ thích thú với

C. tập trung/ chú ý đến

D. thể hiện sự quan tâm đến

Câu này dịch như sau: Trong khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào cái mà người phỏng vấn đang nói với bạn.

=>concentrate on = pay all attention to 

28 tháng 2 2018

Đáp án là B. spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận

25 tháng 6 2017

Đáp án : B

spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận