K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2017

Chọn đáp án B

(too many => too much)

Cấu trúc: many + N- đếm được snhiều: nhiều; much + N - không đếm được

+ “time - thời gian” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”

“Bởi vì cậu bé dành quá nhiều thời gian để lướt web và chơi điện tử nên câu ấy không vượt qua kì thi cuối.”

27 tháng 8 2018

Đáp án A

it => them

Their children là danh từ số nhiều nên đi với đại từ "them"

Dịch nghĩa: Con cái của họ học hỏi chủ yếu bằng cách trải nghiệm trực tiếp thế giới xung quanh chúng

5 tháng 12 2019

Đáp án D

Kiến thức về đại từ

It →  them: Their children là danh từ số nhiều nên đi với đại từ “them”

Tạm dịch: Con cái của họ học hỏi chủ yếu bằng cách trải nghiệm trực tiếp thế giới xung quanh chúng.

13 tháng 11 2017

Đáp án D

Kiến thức: explain sth to sb [ giải thích cái gì đó cho ai hiểu]

children the rules of the game => the rules of the game to children

Tạm dịch: Cả ông và bà Smith đang giải thích quy luật trò chơi cho những đưa trẻ hiểu

12 tháng 7 2019

Đáp án D

the children the rules of the game -> the rules of the game to the children

Cấu trúc explain something to somebody: giải thích cái gì cho ai

23 tháng 11 2019

Đáp án D

the children the rules of the game -> the rules of the game to the children
Cấu trúc explain something to somebody: giải thích cái gì cho ai

26 tháng 3 2017

Đáp án C

Sửa which => who.

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người (single mothers and single fathers) và đóng chức năng làm chủ ngữ.

Dịch: Có rất nhiều ông bố và bà mẹ đơn thân tự mình nuôi nấng con cái.

18 tháng 6 2019

Đáp án B.

Mầu câu so sánh nhất không sử dụng “than”, phải thay “than” bằng “that” để tạo thành một mệnh để quan hệ hoàn chỉnh (“that” là đại từ quan hệ thay thế cho “the smallest one”).

Ta có cấu trúc:

So sánh hơn nhất + that + mệnh đề ở thì hiện tại hoàn thành.

Ex: She is the most beautiful girl that I have ever met.

30 tháng 10 2017

C

“sending” -> “to send”

Cấu trúc “afford to do st”: đủ khả năng, đủ điều kiện để làm việc gì