K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 2 2018

Đáp án C

Run into ~ happen to meet: tình cờ gặp ai

Dịch: Diana đã tình cờ gặp thầy giáo của cô ấy trong khi cô ấy đang đi đến sân vận động.

18 tháng 5 2017

Đáp án A.

Nghĩa câu gốc: Diana tình cờ gặp cô giáo cũ trên đường đến sân vận động ngày hôm qua.

A. Diana tình cờ gặp cô giáo khi cô đang đi đến sân vận động.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:

C. Diana caused an accident to her teacher while she was going to the stadium. Diana đã gây tai nạn cho giáo viên của mình khi cô đang đi đến sân vận động.

B. Diana’s car ran over her teacher on the way to the stadium. Xe Diana tông vào cô giáo trên đường đến sân vận động.

D. Diana’s teacher got run over whole she was going to the stadium. Cô giáo của Diana đã bọ tông vào trong khi cô đang đi đến sân vận động.

4 tháng 9 2019

Đáp án là C. run into someone = happen to someone : ghé thăm ai

4 tháng 7 2019

Đáp án B

Các bạn cô ấy hỏi :” Bạn có định đi xem phim với bọn tớ tối nay không Susan?”

A. Tường thuật câu hỏi Yes/ No dùng if whether nhưng sai thi vì đề bài dùng tương lai gần nhưng đáp án lại dùng quá khứ đơn ( went) => loại

B. Tường thuật câu hỏi Yes/ No dùng if / whether , đổi ngôi ( you => she) , lùi thì ( are => was) , tonight => that night

C. Bạn của Susan muốn mời cô ấy đi xem phim với họ tối hôm đó.

D. Bạn của Susan muốn cô ấy đi xem phim với họ tối hôm đó.

15 tháng 9 2017

Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến

Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà

2 tháng 11 2018

Chọn B

Devoted ≈ dedicated = cống hiến, tận tụy. Intelligent = thông minh. Polite = lịch sự. Honest = trung thực

1 tháng 12 2019

Đáp án C

 Cấu trúc: allow somebody to do something = allow doing something: cho phép ai làm gì

Sửa ‘going’ => ’to go’; 

3 tháng 9 2018

Đáp án C .

 going => to go

 Cấu trúc: allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì

Tạm dịch: Cha mẹ Hoa không cho phép cô đi xem phim với bạn bè ngày hôm qua. 

2 tháng 8 2018

Đáp án là A

Devotedly = dedicatedly = một cách tận tâm, cống hiến