K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2019

Đáp án C

S+ NO LONGER + V = S + trợ động từ NOT + động từ chình + ANY LONGER:  không còn...nữa.

Câu này dịch như sau: Theo Tổ chức Y tế thế giới, Zika không còn gây ra một tình huống khẩn cấp trên toàn cầu nữ

4 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích: Sau câu mệnh lệnh cách (Do…/Don’t do …), câu hỏi đuôi thường là … will you?

Tạm dịch: Bạn đừng có thức khuya nữa nhé? 

13 tháng 5 2018

Đáp án C

Cấu trúc câu hỏi đuôi: Vo/ Don’t Vo, will you?

Câu này dịch như sau: bạn sẽ không thức khuya nữa, đúng không? 

20 tháng 8 2018

Đáp án : A

Put up with: chịu đựng được

Stand in for: đại diện cho

Stand up to: kháng cự, đối đầu

Sit out: ngồi ngoài trời

Ơ đây chọn “ put up with” theo nghĩa dịch ( tôi không thể chịu đựng được âm thanh đó thêm được nữa) 

6 tháng 7 2019

Đáp án B

30 tháng 4 2019

Đáp án D

Dịch nghĩa: việc coi thường đến nội quy trường thật sự không thể để bị phớt lờ được nữa

Disregard of: coi thường việc gì, in attention to; unfarmiliarity with

23 tháng 1 2019

Đáp án B

Dịch nghĩa: việc không để tâm đến nội quy trường thật sự không thể để bị phớt lờ được nữa

Disregard of: coi thường việc gì, in attention to; unfarmiliarity with

17 tháng 3 2019

B

inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý

- The accident was the result of a moment's inattention.

- One moment of inattention when driving could be fatal.

disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến

disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it

- She shows a total disregard for other people's feelings.

- The company showed a reckless disregard for the safety of the environment.

carelessness (n): sự bất cẩn

unfamiliarity (n): sự không quen thuộc

Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa.

Chọn B

2 tháng 1 2020

Đáp án B

Inattetion: lơ là/ xao lãng

Disregard of sth / for sth: coi nhẹ/ xem thường [ cái gì ]

Carelessness: sự bất cẩn

Unfamiliarity: sự không quen biết

Câu này dịch như sau: Sự xem thường những quy định an toàn của anh ấy thật sự không thể bỏ qua được nữa

15 tháng 10 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: _________của cậu ta đi với nội quy trường học không thể bỏ qua được nữa.

A. carelessness: sự cu thả, sự vô ý

B. inattention: hành động vô ý

C. unfamiliarity: tính không quen, tính xa lạ

D. disregard: sự coi thường, sự bất chấp

Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án D.