Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà
Tạm dịch: Chúng tôi đã có những vấn đề với máy tính mới của chúng tôi đế nỗi mà chúng tôi phải gửi lại cho cửa hàng.
Đáp án C
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
D
Cụm từ “ get on well with sb” có mối quan hệ tốt với ai đó
ð Đáp án D
Tạm dịch: Bây giờ tôi rất hợp với bạn cùng phòng. Chúng tôi không bao giờ có tranh luận
Đáp án D
Get on (well) with/ Get along with sb: hòa đồng, hòa hợp với ai dó
E.g: I always get on well with my neighbors.
- Carry on: 1. tiếp tục 2. có thái độ nổi nóng
E.g: He was shouting and carrying on.
- Go on: tiếp tục
E.g: She hesitated for a moment and then went on.
- Put on: mặc
E.g: Put your coat on!
Đáp án D (Tôi rất hợp với bạn cùng phòng. Chúng tôi chưa bao giờ tranh cãi.)
Chọn A
Turn up = xuất hiện. Đây là một thực tế, xảy ra trong hiện tại với tần suất rõ ràng “never” = không bao giờ -> chia ở hiện tại đơn với chủ ngữ “he”
Đáp án D
Turn up: xuất hiện
Turn out: trở nên
Come to: đến đâu
Come off: rời ra
Dịch: Chúng tôi mong anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện lúc nửa đêm.
Đáp án D
Giải thích: Turn up: xuất hiện
Turn out: trở nên
Come to: đến đâu
Come off: rời ra
Tạm dịch: Chúng tôi trông đợi anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện lúc nửa đêm
Đáp án là D.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to Vo = Were + S + O = If + S + Ved, S + would / could + Vo
Câu này dịch như sau: Hiện tại chúng tôi đang nắm giữ cổ phần nhưng nếu nó tăng giá, chúng tôi sẽ bán chúng
Đáp án B