Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
From scratch = từ ban đầu
Dịch nghĩa: Do sự cố máy tính tất cả các dữ liệu của chúng tôi đã bị mất. Vì vậy, một cách không vui vẻ gì, chúng tôi phải bắt đầu tất cả các tính toán từ đầu.
A. onset (n) = khởi đầu cua điều gì, đặc biệt là điều gì không dễ chịu
B. source (n) = nguồn gốc, nơi cung cấp, người cung cấp
C. original (n) = bản chính, sản phẩm gốc
Chọn D
A. respectful (adj): đầy sự tôn trọng
B. respectively (adv): tương ứng
C. respect (n): sự tôn trọng
D. respective (adj): tương ứng
Tạm dịch: Sau khi được phân phần của mình, chúng tôi đều quay về chú tâm vào phần được giao tương ứng.
Đáp án B
- drop (v): làm rơi; bỏ dở
- trade (v): mua bán, trao đôỉ
- turn down (v): từ chối; vặn nhỏ ( tiếng )
- buy (v): mua
Dịch: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cố ấy đã đôỉ nó lấy một chiếc khác.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Have / Get sth done = có cái gì được ai làm
Các động từ được chia theo dạng khác không đúng với cấu trúc.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã có phần mái của ngôi nhà được thay thế.
Đáp án D.
Although + mệnh đề: mặc dù
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù có đủ tiền nhưng anh ta vẫn từ chối mua một chiếc xe mới.
Đáp án B
“flat tire”: xịt lốp xe
Bent: bẻ cong, không thẳng
Cracked: bị vỡ, bị vụn
Injured: bị chấn thương
Dịch câu: Chiếc xe bị xịt lốp, vì vậy chúng tôi đã phải thay đổi bánh xe.
Đáp án B
- Flat (adj): bẹp, xì hơi (lốp xe)
- Bent (adj): bẻ cong, không thẳng
- Cracked (adj): bị vỡ, rạn
- Injured (adj): bị thương
ð Đáp án B (Chiếc xe bị bẹp lốp nên chúng tôi đã phải đổi bánh xe.)
Chọn C
Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà
Tạm dịch: Chúng tôi đã có những vấn đề với máy tính mới của chúng tôi đế nỗi mà chúng tôi phải gửi lại cho cửa hàng.
Đáp án C