Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
But: nhưng, thường đứng giữa câu
Even if + mệnh đề: dù cho có, dù nếu có, kể cả nếu như mà
If + mệnh đề: nếu
As though + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Ở Nhật, kể cả khi có nhiều nữ giới thành đạt trong lĩnh vực kinh doanh, đa số công ty ở đây vẫn được điều hành bởi nam giới.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau
B. alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau
C. alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác
D. altering (hiện tại phân từ): thay đổi, đổi
Tạm dịch: Nếu nguồn cung đầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế sớm.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A
Ta có các cụm động từ cố định:
- Instead of: thay vì…
- run on: tiếp tục chạy
Dịch câu: Thay vì chạy bằng xăng, ô tô sẽ chỉ tiếp tục chạy bằng năng lượng và điện
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
Instead of: Thay vì
Run on solar energy: chạy bằng năng lượng Mặt Trời.
Dịch nghĩa: Thay vì chạy bằng xăng dầu, ô tô sẽ chỉ chạy bằng năng lượng Mặt Trời và năng lượng điện.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D.
Câu tường thuật: S+ told that S+ động từ lùi thì [ Ved/ had Ved]
Câu này dịch như sau: Anh ấy nói với chị rằng anh ấy có ý định trốn ra khỏi nhà
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Chỗ trống thứ nhất ta cần dùng giới từ “with” mang nghĩa là “với”.
Cụm từ to run on = chạy bằng
Dịch: Trong tương lai, xe hơi vẫn còn với chúng ta, nhưng, thay vì dùng xăng dầu, chúng sẽ chạy bằng bất cứ thứ gì từ điện cho đến khí mê-tan.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức về thành ngữ
Still waters run deep (idm): Những người kín đáo mới là những người sâu sắc; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi.
Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc thành ngữ.
Tạm dịch: Có rất nhiều điều về Willie hơn người ta nghĩ: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi.
Đáp án B
Chủ ngữ “the advertising campaign” là danh từ chỉ vật, và dựa vào nghĩa của câu ® dùng dạng bị động
Dịch: Một thứ có vẻ khá chắc chắn. Chiến dịch quảng cảo đã không được điều hành một cách đúng đắn.