K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 8 2018

Đáp án A.
Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại. Với những chủ ngữ chỉ phân số, phần trăm => ta dựa vào danh từ sau “of” để chia động từ.
Dịch: Đây là tin tức mới nhất từ nơi động đất. Hai phần ba thành phố đã bị phá hủy trong lửa.

2 tháng 6 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

overlook (v): không chú ý, bỏ qua                   urge (v): thúc giục

emphasize (v): nhấn mạnh                                                                implement (v): thực hiện

Tạm dịch: Ngày nay, một số sinh viên có xu hướng bỏ qua tầm quan trọng của các kỹ năng mềm khi họ chỉ tập trung vào các môn học ở trường.

Chọn A

26 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức về liên từ

A. Otherwise: mặt khác, nếu không                        B. Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó

C. Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy                          D. On the other hand: mặt khác

Tạm dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Ngoài ra, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu.

7 tháng 3 2017

Đáp án B

Otherwise: mặt khác, nếu không                                        Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó

Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy                                         On the other hand: mặt khác

=> đáp án B

Tạm dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu.

8 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. optional /’ɔp∫ənəl/ (a): tự chọn, không bắt buộc

B. main /mein/ (a): chính, chủ yếu, quan trọng

C. core /kɔ/ (n): lõi, hạt

D. academic /ækə’demɪk/ (a): có tính chất học thuật

Cụm từ cố định: core subjects: những môn học chính

Tạm dịch: Ba môn chính trong kì thi tốt nghiệp ở cuối năm học của bậc học trung học là Toán, Văn và Tiếng anh.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

13 tháng 3 2018

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

The: dùng khi nói về một danh từ mà cả người nghe và người nói đều biết.

A/an: dùng khi nói về một danh từ không đặc biệt, chưa xác định.

+ “a” đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm

+ “an” đứng trước một nguyên âm “u, e, o, a, i” hoặc một âm câm

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/  => dùng mạo từ “a”

Tạm dịch: Trường đại học là một tổ chức giáo dục đại học và nghiên cứu, cấp bằng cấp về học thuật.

Chọn A

25 tháng 4 2018

Đáp án A

Cấu trúc: between …and… = giữa…. và….

Dịch: Có một mối quan hệ rõ ràng giữa giáo dục và thành công về mặt lý thuyết.