K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. hostile (ad): thù địch. không thân thiện              B. offensive (adj): xúc phạm

C. rude (adj): thô lỗ                                                D. abrupt (adj): cọc cằn

Dịch nghĩa: Những người dân địa phương không thân thiện lắm với chúng tôi, trên thực tế còn có một bầu không khí thù địch rõ rệt.

9 tháng 11 2019

Đáp án A

Câu hỏi từ vựng.
A. hostile (adj): thù địch, không thân thiện
B. offensive (adj): xúc phạm
C. rude (adj): thô lỗ
D. abrupt (adj): cọc cằn
Dịch nghĩa: Những người dân địa phương không thân thiện lắm với chúng tôi, trên thực tế còn có một bầu không khí thù địch rõ rệt.

18 tháng 5 2018

Chọn A

3 tháng 6 2019

Chọn A

22 tháng 2 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.

          A. amicable (adj): thân mật, thân tình

          B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được

          C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch

          D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả

- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.

12 tháng 6 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.

A. amicable (adj): thân mật, thân tình

B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được.

C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch

D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả

- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.

29 tháng 4 2019

Đáp án B

- Formal /'fɔ:məl/ (adj): trang trọng, hình thức

- Informal /in'fɔ:ml/ (adj): không trang trọng, thân mật

- Formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự trang trọng

- Informality /,infɔ:'mæliti/ (n): sự không trang trọng, thân mật

- on the first name terms/ On the first name basis: xưng hô bằng tên để chỉ những mối quan hệ thân thiết.

Sau động từ be (was) và trạng từ (very) thì ta dùng tính từ => loại C và D

A không phù hợp nghĩa

ð Đáp án B (Không khí tại cuộc họp rất thân mật và mọi người gọi nhau bằng tên)

20 tháng 2 2018

Đáp án là D. Make a living : kiếm sống

21 tháng 7 2021

 D. Make a living 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

8 tháng 1 2017

Đáp án D

abrupt (adj): bất ngờ, đột ngột >< gradual (adj): dần dần, từ từ

Các đáp án còn lại:

B. strong (adj): mạnh mẽ

C. extreme (adj): vô cùng, cực kì

D. sudden (adj): đột ngột, bất ngờ

Dịch nghĩa: Đã có sự thay đổi đột ngột trong thời tiết.