K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2019

Đáp án A

Cấu trúc đảo ngữ trong câu điều kiện:

Loại 1: If + S + V(hiện tại)…, S + will/ may/ can + V = Should + S + V…, main clause

Loại 2: If + S + V(quá khứ)…, S + would/ could + V = Were + S + to V…, S + would/ could + V

Loại 3: If + S + had + Vpp/_ed…, S + would/ could + have + Vpp/_ed

= Had + S + Vpp/_ed…, S + would/ could + have + Vpp/_ed

Tuy nhiên trong câu này: “would you get me more some aspirins?” => nghĩa là nhờ 1 cách lịch sự => không phải câu điều kiện loại 2, nó là câu điều kiện loại 1 dựa vào ngữ cảnh.

Tạm dịch: - “Bây giờ tôi đang đi ra ngoài.”

- “Nếu bạn đi ngang qua tiệm thuốc thì bạn có thể giúp tôi lấy một ít thuốc không?”

18 tháng 9 2018

Đáp án A.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S+ P2, S + would have P2
Dịch: Nếu bạn nói cho tôi biết rằng điều đó chuẩn bị xảy ra, tôi đã không bao giờ tin nó.

2 tháng 7 2018

Đáp án : A

Câu điều kiện dạng 3 đảo ngữ (điều kiện không có thật trong quá khứ)

Had you told me that this was going to happen, I would never have believed it. = If you had told me that this was going to happen, I would never have believed it. = Nếu bạn nói với tôi điều này sẽ xảy ra, tôi đã không bao giờ tin vào nó (trong quá khứ bạn không nói với tôi điều này sẽ xảy ra)

29 tháng 10 2018

Đáp án C

Bạn có muốn ăn gì không/Không, cảm ơn nha, giờ mình chưa đói

9 tháng 11 2018

Chọn C

1 tháng 5 2019

Đáp án A

Dịch: “Cậu có muốn tớ gọi taxi không?” – “Có, làm ơn nếu cậu không thấy phiền.”

4 tháng 4 2018

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Would you like to eat out now? - Bây giờ bạn có đi ăn ở ngoài không? - Đây là lời đề nghị gợi ý.

Câu trả lời hợp ngữ cảnh nhất là D. Yes, I’d love to. - Chỉ sự đồng tình

7 tháng 4 2017

Đáp án A

(to) have smt PII: làm 1 việc gì đó không trực tiếp, bằng cách sai khiến, thuê người…

Dịch: “Sao cậu lại đi làm bằng xe bus” – “Xe tớ đang được đưa đi bảo dưỡng”.

6 tháng 2 2018

Chọn D

electricity (n): điện

electrify (v): truyền điện

electric (a): có tính điện

electrically (adv)

save electricity: tiết kiệm điện

Tạm dịch: Bạn nên tắt đèn trước khi đi ra ngoài để tiết kiệm điện.

25 tháng 12 2017

Đáp án là C. Cấu trúc: take a rain-check (on something ) (thông tục): hẹn lần sau, dịp khác