Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C.
Đáp án C.
Dịch: "Tôi sẽ có bữa tối với vài người bạn. Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?"
Ta có: to take a rain check (on sth): hẹn lần sau, hẹn dịp khác
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
– Không dùng mạo từ với các bữa ăn: breakfast, lunch, dinner,…
– Không dùng mạo từ với danh từ “work”.
after work: sau giờ làm việc
– Dùng mạo từ “the” với các danh từ: office (văn phòng), cinema (rạp chiếu bóng), theatre (rạp hát),…
Tạm dịch: Tôi sẽ không về nhà ăn tối vào tối nay. Tôi sẽ gặp một vài người bạn sau giờ làm việc và chúng tôi sẽ đi xem phim.
Chọn C
Chọn A
Would you like + to V ? là lời mời ai đó làm gì. Để đáp lại đồng ý, người đáp nói: Cám ơn bạn. Tôi rất muốn thế
Đáp án C
Ở đây phải chia ở thì hiện tại. Thích hợp nhất phải là thì hiện tại đơn, nhưng ở đây đáp án đúng nhất trong 4 câu là thì hiện tại hoàn thành
A
“ you did“=> câu ước phải lùi 1 thì so với thì quá khứ đơn=> thì quá khứ hoàn thành
“Have st P2”=> có cái gì đó được làm
=> Đáp án A
Tạm dịch: Tôi ước bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc câu ước loại 3
S + wish + S1 + had + V(phân từ) = ước điều gì không thể xảy ra trong quá khứ
Cấu trúc Have sth done = có việc gì được làm cho
Trong câu có dấu hiệu "as you did" thể hiện sự việc đã xảy ra trong quá khứ và không thể thay đổi nên đây là cấu trúc câu ước loại 3.
Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn đã đưa cho tôi một cái mới thay vì đem nó đi sửa như bạn đã làm.
A. would give / to repair
Cấu trúc câu ước loại 1: S + wish + S1 + would + V(nguyên thể) = ước điều gì có thể xảy ra trong tương lai
Không có cấu trúc Have + sth + to + V(nguyên thể).
B. gave / to repair
Cấu trúc câu ước loại 2: S + wish + S1 + V(quá khứ đơn) = ước điều gì không thể xảy ra ở hiện tại
Không có cấu trúc Have + sth + to + V(nguyên thể).
C. had given / to be repaired
Không có cấu trúc Have + sth + to + be + V(phân từ).
Đáp án A
Kiến thức về câu ước và thể nhở vả
- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành
- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)
Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
Đáp án D
- Accelerate /æk'seləreit/ (v): tăng nhanh hơn, mau hơn
- Increase (v): tăng
- Progress (v): phát triển, tiến triển, tiến bộ
- Gain (v): nhanh # lose : chậm (dùng cho đồng hồ)
ð Đáp án D (Tôi phải đưa chiếc đồng hồ này đi sửa vì nó chạy nhanh hơn 20 phút một ngày.)
Đáp án : C
Lời đáp khá quen thuộc khi nhận được lời mời/lời gợi ý: “Yes, I’d love to”
Đáp án là C. Cấu trúc: take a rain-check (on something ) (thông tục): hẹn lần sau, dịp khác