Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
A. sacrificed (adj): hi sinh
B. contractual (adj): hợp đồng
C. agreed (adj): đồng ý
D. shared (adj): chia sẻ
Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
A. sacrificed (adj): hi sinh
B. contractual (adj): hợp đồng
C. agreed (adj): đồng ý
D. shared (adj): chia sẻ
Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : D
Inclined to V = sẵn sàng, có xu hướng làm gì. Do over something = dọn dẹp và trang trí lại
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Do up = clean and decorate: trang hoàng, dọn dẹp
Do in: làm đau một bộ phận cơ thể
Do over: làm lại
Câu này dịch như sau: Khi ngày tết đến người Việt Nam thường có xu hương dọn dẹp và trang hoàng nhà cửa của họ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Cấu trúc:
- Despite/In spite of + N/ V-ing, mệnh đề: Mặc dù...nhưng
- Although + mệnh đê 1, mệnh đề 2: Mặc dù ...nhưng
- Because + mệnh đề 1, mệnh đề 2: Bởi vì
- Because of + N/ V-ing, mệnh đề: Bởi vì
Đáp án A (Mặc dù thất nghiệp tăng lên nhưng con người dường như vẫn tiêu sài nhiều hơn.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B. So sánh hơn với từ “than”. “Much đứng trước các tính từ/trạng từ để nhấn mạnh mức độ “ ... hơn nhiều”
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Cụm từ: job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
Tạm dịch: cô ấy quan tâm nhiều đến sự hài lòng trong công việc hơn là việc kiếm nhiều tiền
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức về so sánh
Trong dạng so sánh hơn, ta có thể thêm “much/far” vào trước tính từ nhằm mục đích nhấn mạnh.
Cấu trúc:
- to be concerned with st: quan tâm tới cái gì
- the + adj = N(chỉ người/số nhiều) => the young: người trẻ
Tạm dịch: Người trẻ quan tâm nhiều hơn đến hình thức hơn là người già.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. supposed (adj): được tin là B. objected (adj): phản đối
C. suspected (adj): nghi ngờ D. inclined (adj): thiên về
Tạm dịch: Trong một số gia đình, những người trẻ tuổi dường như có xu hướng tiết kiệm tiền hơn cha mẹ của họ.
Chọn D