Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
go on: tiếp tục
Sau cụm động từ “going on” cần một trạng từ.
satisfied (adj): hài lòng, thoả mãn
satisfactorily (adj): một cách hài lòng
satisfying (adj): đem lại sự thoả mãn
satisfactory (adj): đạt yêu cầu, có thể chấp nhận được
Tạm dịch: Ông ấy hài lòng rằng mọi thứ đang diễn ra một cách tốt đẹp.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án C: chính họ => đại từ phản thân
Dịch nghĩa: Khi các cậu ấy giành chiến thắng trận tennis, họ đã rất vui
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là C.
themselves: chính họ - Đây là đại từ phản thân
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Dùng mệnh đề không giới hạn (non-defining relative clause) để nối 2 câu.
Tạm dịch: Hầu hết mọi người dân Việt Nam, những người đã xem trận chung kết U23 Asian Cup, đã phần nào hài lòng với nó
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Dùng mệnh đề không giới hạn (non-defining relative clause) để nối 2 câu.
Tạm dịch: Hầu hết mọi người dân Việt Nam, những người đã xem trận chung kết U23 Asian Cup, đã phần nào hài lòng với nó.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Modal verb
Tạm dịch:
Tôi nghĩ bạn hoàn toàn hài lòng với kết quả vào cuối màn trình diễn.
A. Bạn đã hoàn toàn hài lòng khi màn trình diễn kết thúc.
B. Đến cuối màn trình diễn, bạn chắc hẳn đã rất vui.
C. Bạn phải hoàn toàn hài lòng với kết quả vào cuối màn trình diễn.
D. Đến cuối màn trình diễn, bạn hẳn đã phải hoàn toàn hài lòng.
Chọn D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Mọi người đã nghĩ Merlin là kẻ mộng mơ bởi vì ông______ .
A. là 1 nhạc sĩ thiên tài.
B. phát minh ra giày trượt.
C. thường xuyên làm mọi người ngạc nhiên.
D. giàu trí tưởng tượng.
Dẫn chứng ở 2 câu cuối đoạn 1: “Joseph Merlin was a man of ideas and dreams. People called him a dreamer” – (Joseph Merlin là con người của nhiều ý tưởng và sự mơ mộng. Mọi người đều gọi ông là kẻ mộng mơ).
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. satisfied (adj): hài lòng B.satisfactorily (adv): một cách hài lòng
C. satisfying (v–ing): hài lòng D. satisfaction (n): sự hài lòng
Sau động từ “going on” ta cần một trạng từ theo sau.
Tạm dịch: Anh ấy hài lòng với việc mọi thứ tiến triển tốt.
Chọn B