K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2017

CTHH tương ứng của

a: oxit axit

+) H2SO4 là SO3 ( đọc : lưu huỳnh trioxit)

+) H2SO3 là SO2 ( đọc: lưu huỳnh đioxit)

+) H2CO3 là CO2 ( đọc: cacbon đioxit)

+) HNO3 là N2O5 ( đọc: đinitơ pentaoxit)

+) H3PO4 là P2O5 ( đọc: điphotpho pentaoxit)

+) H2SiO3 là SiO2 ( đọc: silic đioxit)

b: oxit bazo

+) Ca(OH)2 là CaO ( canxi oxit )

+)KOH là K2O ( kali oxit)

+) Fe(OH)3 là Fe2O3 ( sắt III oxit)

+) Fe(OH)2 là FeO (sắt II oxit)

chúc bạn học tốt :))

9 tháng 5 2017

a )

Axit Oxit axit tương ứng Đọc tên oxit
H2SO4 SO3 lưu huỳnh trioxit
H2SO3 SO2 lưu huỳnh đioxit
H2CO3 CO2 cacbon đioxit
HNO3 N2O5 đinitơ pentaoxit

H3PO4

H2SiO3

P2O5

SiO2

điphotpho pentaoxit

silic đioxit

b )

bazo Oxit bazo tương ứng Đọc tên oxit
Fe(OH)3 Fe2O3 sắt ( III ) oxit
Ca(OH)2 CaO canxi oxit
KOH K2O kali oxit
Fe(OH)2 FeO sắt ( II ) oxit

12 tháng 8 2016

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

12 tháng 8 2016

Bài 1) 
H2SO4: axit sunfuric 
H2SO3: axit sunfurơ 
H2CO3:axit cacbonic 
HNO3: axit nitric 
H3PO4: axit photphoric 
Bài 2) 
Ca(OH)2 tương ứng với CaO 
Mg(OH)2 tương ứng với MgO 
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO 
Fe(OH)2 tương ứng với FeO 
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit

22 tháng 4 2017

C1.

A, \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\) ( phản ứng hóa hợp)

\(Na_2O+H_2O->2NaOH\) ( phản ứng hóa hợp)

B, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) ( phản ứng hóa hợp)

\(P_2O_5+H_2O->H_3PO_4\) ( phản ứng hóa hợp)

C2:

a, H2SO4-SO3-Lưu huỳnh trioxit

H2SO3-SO2-lưu huỳnh đioxit

H2CO3-CO2-cacbon đioxit

HNO3-NO2- nitơ đioxit

H3PO4-P2O5-điphotphopentaoxit

H2SIO3-SIO2- silic đioxit

b, Ca(OH)2- CaO-Canxi oxit

KOH- K2O- kali oxit

Fe(OH)3- Fe2O3- sắt (III) oxit

Fe(OH)2-FeO-sắt (II) oxit

18 tháng 4 2017

1.

a) 4Na + O2 --> 2Na2O

Na2O + H2O --> 2NaOH

b) 4P + 5O2 --> 2P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

2.

a) H2SO4 : SO3 : lưu huỳnh trioxit

H2SO3 : SO2: lưu huỳnh đioxit

H2CO3 : CO2 : cacbon đioxit

HNO3 : N2O5 : đinitơ pentaoxit

H3PO4 :P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SiO3 : SiO2 : silic đioxit

b) Ca(OH)2 : CaO : canxi oxit

KOH : K2O : kali oxit

Fe(OH)3 : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

Fe(OH)2 : FeO : sắt(II) oxit

Mình sẽ viết theo thứ tự tương ứng với đề bài 

Na2O: Natri oxit

CaO: Canxi oxit

BaO: Bari oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

Al2O3: Nhôm oxit

23 tháng 4 2021

oxit bazo Na2O,CaO,BaO,Fe2O3,Al2O3

NaOH:  natri hidroxit

Ca(OH)2  canxi hidroxit

Ba(OH)2 bari hidroxit

Fe(OH)3 sắt 3 hdroxit

Al(OH)3 nhôm hidroxit

7 tháng 4 2022

39.Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Số axit, bazơ và muối lần lượt là:

A. 3, 2, 2.        B. 2, 3, 2.          C. 2, 2, 3.        D. 1, 3, 3

40.Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit H2SO4, H2CO3, HNO3, H3PO4 lần lượt là:

A. SO2, CO2, N2O5, P2O5.      B. SO3, CO2, N2O5, P2O5.

C. SO2, CO, N2O5, P2O5.       D. SO3, CO2, N2O5, P2O3

Để nhận biết HF, KOH, MgSO4 ta dùng:

A.   Quỳ tím.           B. Kim loại            C. Phenolphtalein        D. Phi kim

7 tháng 4 2022

39.Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Số axit, bazơ và muối lần lượt là:

A. 3, 2, 2.        B. 2, 3, 2.          C. 2, 2, 3.        D. 1, 3, 3

40.Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit H2SO4, H2CO3, HNO3, H3PO4 lần lượt là:

A. SO2, CO2, N2O5, P2O5.      B. SO3, CO2, N2O5, P2O5.

C. SO2, CO, N2O5, P2O5.       D. SO3, CO2, N2O5, P2O3

Để nhận biết HF, KOH, MgSO4 ta dùng:

A.   Quỳ tím.           B. Kim loại            C. Phenolphtalein        D. Phi kim

27 tháng 4 2022
oxit bazobazo t/ư 
Al2O3 Al(OH)3 
CuOCu(OH)2 
MgOMg(OH)2 
Fe2O3 Fe(OH)3 
K2O KOH
Li2OLiOH

2 ) 
 

bazo t/ư oxit bazo 
Ba(OH)2 BaO
NaOHNa2O
Zn(OH)2 ZnO 
Fe(OH)3 Fe2O3 
Fe(OH)2 FeO

 

27 tháng 4 2022

1.

OxitBazơ
Al2O3Al(OH)3
CuOCu(OH)2
MgOMg(OH)2
Fe2O3Fe(OH)3
K2OKOH
Li2OLiOH

2.

BazơOxit
Ba(OH)2BaO
NaOHNa2O
Zn(OH)2ZnO
Fe(OH)3Fe2O3
Fe(OH)2FeO

 

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

20 tháng 4 2017

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:

H2SO4 oxit axit là: SO3.

H2SO3 oxit axit là: SO2.

H2CO3 oxit axit là: CO2.

HNO3 oxit axit là: NO2.

H3PO4 oxit axit là: P2O5.

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)