K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2018

beautiful, positive, polite, amazing, wonderful, different, available,  popular, difficult, historical, emotional, additional, polial, financial, medical, traditional, federal, significant, electrical, expensive.

26 tháng 7 2018

beautiful   peaceful    different      important      succesful      dificult     historical     intelligent     interesting   impossible      impossible    competitive     available   several    traditional   successful    expensive    typical         automa   impressive   

tk mk nha. ^_^

 1. beautiful  more beautiful / the most beautiful

2. hot  hotter / the hottest

3. crazy crayzier / the crayziest

4.slowly slowlier / the slowliest

5. few fewer / the fewest

6.little less / the least

7. bad worse / worst

8. good better / the best

9. attractive more attractive / the most attractive

10. big bigger / the biggest

Tớ chỉ viết những gợi ý thôi !

Cậu trả nốt cho tớ 6 tk mak cậu nợ tớ đi !

27 tháng 10 2018

take , run , swim , talk , say, work , play , jump ,..

happy , angry , sad , cold , cool , ...

Chúc bạn học tốt 

27 tháng 10 2018

Viết 20 đọng từ ( Tiếng Anh )

     play                             speak                            sing                               run

     skip                             do                                  dance                            walk 

      talk                              control                         sleep                             see

      say                              listen                            hear                               watch

      tell                               give                              get                                 sit

Viết 20 tính từ ( Tiếng Anh )

    small                             useful                                     famous                             hungry

    big                                 careful                                    happy                               thirsty

    large                              beautiful                                 sad                                   scary

    tall                                 meaningful                             angry                                kind

    huge                              helpful                                    funny                                hard-working

18 tháng 8 2023

1.Father : Bố
2.Mother : Mẹ 
3.Son  : con trai
4.Daughter : con gái 
5.Parent: Bố mẹ
6.Child (Số nhiều là Children) : con cái
8.Husband : chồng
9. Wife : Vợ
10.Brother: Anh/Em trai
11.Sister: Chị/Em gái
12.Uncle : Chú/ cậu/ bác trai
13.Aunt : Cô/ dì/ bác gái
14.Cousin : Anh/ Chị em họ
15.Grandmother : Bà
16.Grandfarther : Ông
17.Grandparents: Ông bà
18.Stepfather : Dượng
19.Stepmother : Mẹ kế
20.Godson : Con trai đỡ đầu

18 tháng 8 2023
1 Mother: mẹ2 Father: bố3 Husband: chồng4 Wife: vợ5 Daughter: con gái6 Son: con trai7 Parent: bố/ mẹ8 Child: con9 Sibling: anh/ chị/ em ruột10 Brother: anh trai/ em trai11 Sister:  chị gái/ em gái12 Uncle: bác trai/ cậu/ chú13 Aunt: bác gái/ dì/ cô14 Nephew: cháu trai15 Niece: cháu gái16 Grandparent: ông bà17Grandmother: bà18 Grandfather: ông19 Grandson: cháu trai20 Granddaughter: cháu gái21 Grandchild: cháu22 Cousin: anh/ chị/ em họ23 Relative: họ hàng24 Stepfather : Dượng25 Stepmother : Mẹ kế.26.Godson : Con trai đỡ đầu( tick đúng cho me nha ) ## 
21 tháng 7 2018

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết

21 tháng 7 2018

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết

3 tháng 2 2021

Tham khảo thôi chứ tự làm đi nhá em :)

Câu 1: Viết 20 tính từ ngắn, chuyển so sánh hơn, so sánh tuyệt đối, nêu rõ nghĩa.

bigbiggerthe biggestto,lớn
smallsmallerthe smallest nhỏ, bé
longlongthe longer dài
goodbetterbesttốt
hothotterthe hottest nóng
uglyuglierthe ugliestxấu
happyhappierthe happiestvui
nicenicerthe nicest

đẹp

tidytidierthe tidiestgonj gàng
highhigherthe highestcao
talltallerthe tallestcao
badworseworsttệ
prettyprettierthe prettestđẹp
oldolderthe oldestgià
coldcolderthe coldestlanhj
fatfatterthe fattestbéo,mũm mĩm
far fartherthe farthestxa
nearnearerthe nearestgần
much/manymorethe mostnhiều
latelaterthe latestmuộn

Câu 8: Viết 5 câu giới thiệu về sở thích của bản thân.

I reading book/ swimming/ cooking/ playing basketball/ listening to music

tự diễn đạt 5 câu I có thể thay bằng My favourite active is.... hoặc My hobby is..... nhé

Câu 9: Viết các từ nghi vấn dùng để hỏi, nêu rõ nghĩa.

What(cái gì)       How(như thế nào)     which(cái nào)        why(tại sao)

when(lúc nào)     who(ai)        where(ở đâu)      whose(ai)

Câu 10: Viết 10 câu hỏi kiểm tra thông tin từ bạn em

1. What's your name?

2. How old are you?

3. Where were you born?

4. What do your parents do?

5. Do you have sister/brother?

6. Which flower do you ?

7. Which book do you ?

8. When is your birthday?

9. What do you do on holiday?

10. Where do you live?

Tính từ ngắn

  • Tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et được cho là tính từ ngắn.

Ví dụ:
Short – /ʃɔːrt/: ngắn
Sweet – /swiːt/: ngọt
Clever – /ˈklev.ɚ/: khéo léo, khôn khéo

  • Trong câu so sánh hơn kém, đối với tính từ ngắn ta chỉ cần thêm – er vào sau. Trong câu so sánh hơn nhất thêm – est.

Ví dụ:
Sharp – sharper – the sharpest: sắc – sắc hơn – sắc nhất
Light – lighter – the lightest: nhẹ – nhẹ hơn – nhẹ nhất

  • Thêm –r nếu tính từ kết thúc tận cùng bằng nguyên âm – e trong câu so sánh hơn kém, hoặc thêm –st nếu trong câu so sánh cao nhất.

Ví dụ:
Nice – nicer – the nicest: đẹp – đẹp hơn – đẹp nhất
Close – closer – the closest: gần – gần hơn – gần nhất

  • Nếu tính từ kết thúc bằng “y” thì trong câu so sánh ta bỏ “y” để thêm -ier trong câu so sánh hơn kém, và thêm -iest trong câu so sánh cao nhất.

Ví dụ:
Happy – happier – the happiest: hạnh phúc – hạnh phúc hơn – hạnh phúc nhất
Easy – easier – the easiest: dễ dàng – dễ dàng hơn – dễ dàng nhất

  • Nếu trước phụ âm sau cùng là một nguyên âm thì cần gấp đôi phụ âm đó rồi mới thêm – er hoặc – iest.

Ví dụ:
Hot – hotter – the hottest: nóng – nóng hơn – nóng nhất
Big – bigger – the biggest: to lớn – to hơn – to nhất

2. Những tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài.

Ví dụ:
Beautiful – /ˈbjuː.t̬ə.fəl/: đẹp
Intelligent – /ɪnˈtel.ə.dʒənt/: thông minh
Expensive – /ɪkˈspen.sɪv/: đắt đỏ

  • Trong câu so sánh hơn kém chỉ cần thêm more vào trước tính từ, trong câu so sánh hơn nhất thì thêm the most vào trước tính từ.

Ví dụ :
More beautiful – the most beautiful: đẹp hơn – đẹp nhất

3. Một số trường hợp đặc biệt

  • Những tính từ ngắn kết thúc bằng –ed vẫn dùng more hoặc most trước tính từ trong câu so sánh.

Ví dụ:
Pleased – more pleased – the most pleased: hài lòng – hài lòng hơn – hài lòng nhất
Tired – more tired – the most tired: mệt mỏi

  • Những tính từ kết thúc bằng –le,–ow, –er, và –et thì có thể vừa thêm -er, -iest vào sau hoặc thêm more, the most vào trước tính từ.

Ví dụ:
Quiet – quieter – quietest /more quiet – the most quiet: yên lặng – yên lặng hơn – yên lặng nhất
Clever – cleverer/ – cleverest/ more clever – the most cleaver: khéo léo – khéo léo hơn – khéo léo nhất
Narrow – narrower – narrowest /more narrow – the most narrow: hẹp – hẹp hơn – hẹp nhất
Simple – simpler – simplest /more simple – the most simple: đơn giản – đơn giản hơn – đơn giản nhất

  • Một số tính từ bất quy tắc khi so sánh hơn kém và cao nhất, phải học thuộc chúng.

Ví dụ:
Good – better – best: tốt – tốt hơn – tốt nhất
Well (healthy) – better: khỏe – khỏe hơn
Bad – worse – worst: tệ – tệ hơn – tệ nhất
Far – farther/further – the farthest/furthest: xa – xa hơn – xa nhất

Tính từ ngắn lak tt chỉ có 1 âm tiết. VD:fast,short....

Tính từ dài lak tt có 2 âm tiết trở lên. VD: beautiful,peaceful.

~Hok Tốt~

13 tháng 3 2022

Expensive

Intelligent

Comfortable

Important

Difficulty

Dangerous

Careful

Exciting

29 tháng 8 2019

1. different => the most different
2. difficult => the most difficult
3. popular => the most popular
4. expensive => the most expensive 
5. beautiful => the most beautiful
6. dangerous => the most dangerous
7. famous => the most famous
8. important => the most important
9. intelligent => the most intelligent
10. friendly => the most friendly (hoặc friendliest đều được)

23 tháng 6 2018

what kind of TV programs do you ? 

23 tháng 6 2018

Theo ý của bạn