K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Kinh Dương Vương

2. Hùng Hiền Vương, còn được gọi là Lạc Long Quân. Huý là Sùng Lãm

3. Hùng Lân Vương

4. Hùng Diệp Vương

5. Hùng Hi Vương

6. Hùng Huy Vương

7. Hùng Chiêu Vương

8. Hùng Vĩ Vương

9. Hùng Định Vương

10. Hùng Hi Vương (nhưng chữ "hi" trong tên gọi này và tên gọi ở trên khác nhau về tự dạng và ý nghĩa)

11. Hùng Trinh Vương

12. Hùng Vũ Vương

13. Hùng Việt Vương

14. Hùng Anh Vương

15. Hùng Triêu Vương

16. Hùng Tạo Vương

17. Hùng Nghị Vương

18. Hùng Duệ Vương

28 tháng 3 2022

1. Trưng Trắc
2. Trưng Nhị
3. Triệu Thị Trinh ( bà Triệu)
4. Võ Thị Sáu
5. Nguyễn Thị Định
k cho mk nha, cảm ơn bạn. Hc tốt!

30 tháng 12 2021

Anh hùng Phan Đình Giót

30 tháng 12 2021

Đáp án 

Anh hùng Phan Đình Giót

Anh hùng Tô Vĩnh Diện

Anh hùng Bế Văn Đàn

Anh hùng Trần Can

#hoctot

23 tháng 1 2018

Đáp án

Các ngành công nghiệp chủ yếu của nước ta:

- Khai thác khoáng sản

- Điện (nhiệt điện, thủy điện, ...)

- Luyện kim

- Cơ khí (sản xuất, lắp ráp, sửa chữa)

- Hóa chất

- Dệt, may mặc

- Chế biến lương thực, thực phẩm

- Sản xuất hàng tiêu dùng

10 tháng 12 2021

Một số mặt hàng nước ta bán ra nước ngoài và mua của nước ngoài là: - Mặt hàng bán ra: Khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, hàng thủ công nghiệp, nông sản, thủy sản. - Mặt hàng mua vào: Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu, nhiên liệu. 

10 tháng 12 2021

cái này hơi nhiều , ko kể tên hết đc 

25 tháng 12 2018

Đáp án

- Sân bay Tân Sơn Nhất- Thành phố Hồ Chí Minh.

- Sân bay Nội Bài- Hà Nội.

- Sân bay Đà Nẵng- Đà Nẵng.

30 tháng 8 2017

Đáp án

Nghề thủ công ở nước ta chủ yếu dựa vào truyền thống, sự khéo léo của người thợ và nguồn nguyên liệu sẵn có.

Chiếu cói Nga Sơn (Thanh Hóa), lụa Hà Đông (Hà Nội), gốm Bát Tràng (Hà Nội)

1 tháng 10 2021

Đông Bắc

Đông Bắc Việt Nam

  • Sông Gâm
  • Sông Lô
  • Sông Phó Đáy
  • Sông Nho Quế
  • Sông Bằng Giang
  • Sông Quây Sơn
  • Sông Ba Thín
  • Sông Bắc Giang
  • Sông Bắc Khê
  • Sông Chũ
  • Sông Kỳ Cùng
  • Sông Lục Nam
  • Sông Cầu
  • Sông Công
  • Sông Sỏi
  • Sông Thái Bình
  • Sông Vân Sàng
  • Sông Hoàng Long
  • Sông Sào Khê
  • Sông Ka Long
  • Sông Thao
  • Sông Ba Chẽ

Đồng bằng sông Hồn

Đồng bằng sông Hồng

  • Sông Hồng
  • Sông Luộc
  • Sông Cà Lồ
  • Sông Đuống
  • Sông Cấm (Hải Phòng)
  • Sông Kinh Môn
  • Sông Kinh Thầy
  • Sông Đáy
  • Sông Bạch Đằng
  • Sông Tô Lịch

Bắc Trung Bộ

  • Sông La
  • Sông Lam
  • Sông Ngàn Sâu
  • Sông Cả
  • Sông Chu
  • Sông Gianh
  • Sông Kiến Giang
  • Sông Long Đại
  • Sông Nhật Lệ
  • Sông Son (Việt Nam)
  • Sông Xê Pôn
  • Sông Thạch Hãn
  • Sông Bến Hải
  • Sông Hương
  • Sông Sekong

Duyên hải Nam Trung Bộ

  • Sông Cu Đê
  • Sông Hàn
  • Sông Túy Loan
  • Sông Yên (Quảng Nam-Đà Nẵng)
  • Sông Thu Bồn
  • Sông Trà Bồng
  • Sông Trà Khúc
  • Sông Côn
  • Sông Lại Giang
  • Sông Hà Thanh
  • Sông La Tinh
  • Sông Hinh
  • Sông Ba
  • Sông Cái Nha Trang
  • Sông Cà Ty
  • Sông La Ngà
  • Sông Phan (Bình Thuận)

Sông Mê Kông

Tây Nguyên

  • Sông Krông Nô
  • Sông Krông H'Năng
  • Sông Krông Ana
  • Sông Sêrêpôk
  • Sông Sê San
  • Sông Đa Nhim

Đông Nam Bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Đông Nam Bộ

  • Sông Vàm Cỏ Đông
  • Sông Bé
  • Sông Đồng Nai
  • Sông Thị Vải
  • Sông Ray
  • Sông Sài Gòn
  • Sông Soài Rạp
  • Sông Vàm Cỏ
  • Sông Dinh (Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đồng bằng sông Cửu Long[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng bằng sông Cửu Long

  • Sông Tiền
  • Sông Mỹ Tho
  • Sông Gò Công
  • Sông Bến Tre
  • Sông Ba Lai
  • Sông Cổ Chiên
  • Sông Hàm Luông
  • Sông Bassac
  • Sông Bình Di
  • Sông Châu Đốc
  • Sông Hậu
  • Sông Vàm Nao
  • Sông Bảo Định
  • Kênh Thoại Hà
  • Sông Trẹm
  • Sông Cửa Lớn
  • Sông Bồ Đề
  • Sông Ông Đốc
  • có nhiều lắm đó bn:>
  • cr: wiki

TênBán trục
lớn
Bán
kínhDT bề
mặtThể
tíchKhối
lượng
KL
riêng
Gia
tốcTĐ
VT2CK
TQCK
QĐTốc
độTâm
saiĐN

[2]ĐN
trục
Tbm
Số vệ
tinh
Vành đaiĐơn vị109 km103 km109 km21012 km31024 kgg/cm3m/s2km/sngàynămkm/sđộđộĐộ KSao Thủy[3][4]0,0582,4400,0750,0610,3305,4273,704,2558,6460,24147,870,2067,00,014400khôngSao Kim[5][6]0,1086,0520,460,9284,8695,2438,8710,36243,6860,61535,020,0073,392,647300khôngTrái Đất[7][8]0,1506,3780,511,0835,9745,5159,7811,190,997129,780,0161,5823,442871khôngSao Hỏa[9][10]0,2283,4020,1450,1640,6423,9343,695,031,0261,88124,080,0931,8525,192102khôngSao Mộc[11][12]0,77871,49261,41,33818991,32623,1259,540,41411,8713,050,0481,303,1315267[13]Sao Thổ[14][15]1,42760,26842,7746568,460,6878,9635,490,44429,459,640,0542,4926,7313462cóThiên Vương[16][17]2,87125,5598,08468,3486,8321,3188,6921,290,71884,026,7950,0470,7797,776827cóHải Vương[18][19]4,49824,7647,61962,526102,431,6381123,50,671164,895,4320,0091,7728,325313có

 
22 tháng 11 2021

CÁI NÀY LÀ LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 5 À LỚP 12 THÌ CÓ ĐẦU RA LỚP 5

1 : Vị trí : Vùng biển nước ta là 1 bộ phận của biển Đông  , đặc điểm : Ko đóng băng , thuận lợi cho việc sản xuất , sinh hoạt .

2 : Biển có vai trò rất quan trọng đối với sản xuất và đời sống .

3 : Bào ngư , hàu , cá , tôm , cua , ốc , sò , sứa , mực , ... 

#Songminhnguyệt