K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 6 2021

So sánh giống và khác nhau ít nhất phải có 2 yếu tố được so sánh, nhưng ở đây chỉ có một mình kim loại.

22 tháng 6 2021

mình ko biết,quyển snc hóa 9 hỏi thế

Câu 1: Nêu các tính chất hóa học của oxit, axit, bazo, muối. Cho ví dụ.Câu 2: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học chung của kim loại và phi kim. Cho ví dụ.Câu 3: viết dãy hoạt động hóa học của kim loại và nêu ý nghĩa của dãy hoạt động đó.Câu 4: Thế nào là hợp kim gang, thép? Cho biết nguyên liệu và nguyên tắc sản xuất gang, thép.Câu 5: Thế nào là sự ăn mòn kim loại? Nêu những yếu tố ảnh hưởng và các biện...
Đọc tiếp

Câu 1: Nêu các tính chất hóa học của oxit, axit, bazo, muối. Cho ví dụ.

Câu 2: Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học chung của kim loại và phi kim. Cho ví dụ.

Câu 3: viết dãy hoạt động hóa học của kim loại và nêu ý nghĩa của dãy hoạt động đó.

Câu 4: Thế nào là hợp kim gang, thép? Cho biết nguyên liệu và nguyên tắc sản xuất gang, thép.

Câu 5: Thế nào là sự ăn mòn kim loại? Nêu những yếu tố ảnh hưởng và các biện pháp chống sự ăn mòn kim loại.

Câu 6: Nêu các tính chất vật lý -  tính chất hóa học của Clo, Silic và cách điều chế Clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Viết PTHH.

Câu 7: Công nghiệp Silicat bao gồm những ngành sản xuất nào? Nêu nguyên liệu và các công đoạn chính của các ngành sản xuất đó.

Câu 8: Các dạng thù hình của một nguyên tố là gì? Nêu cái dạng thù hình, tính chất vật lý của các dạng thù hình Cabon và tính chất hóa học của Cabon. Viết PTHH.

Câu 9: Trình bày tính chất hóa học của  Axit Cacbonic, các Oxit của Cacbon và muối Cacbonat. Viết phương trình phản ứng minh họa.

Câu 10: Nêu nguyên tắc sắp xếp, cấu tạo, sự biến đổi tính chất của các nguyên tố và ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

0
18 tháng 1 2023

Tính chất vật lý chung của phi kim:

- Tồn tại ở 3 thể:

+ thể rắn: C, S, P

+ thể khí: \(H_2,N_2,Cl_2\)

+ thể lỏng: \(Br_2,I_2\)

- Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém và không có ánh kim.

Tính chất hóa học chung của phi kim:

- Tác dụng với kim loại:

Vd: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)

- Tác dụng với hidro:

+ oxi tác dụng với hidro tạo \(H_2O\)

+ hidro tác dụng với \(Cl_2\) được khí HCl

- Tác dụng với oxi:

Vd: \(2P+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{t^o}P_2O_5\)

11 tháng 6 2021

T/c hóa học của nhôm :

1.Tác dụng với các phi kim

2.Tác dụng với nước

3.Tác dụng với dung dịch axit

4.Tác dụng với dung dịch bazơ

5.Tác dụng với dung dịch muối

6.Phản ứng nhiệt nhôm

T/c Hóa Học Của Kim Loại :

1.Tác dụng với phi kim

2.Tác dụng với phi kim khác

3.Tác dụng với dung dịch axit

4.Tác dụng với dung dịch muối

5.Tác dụng với nước

 

 
1 tháng 12 2019

- Giống nhau : Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

Cu OH 2  + 2HCl →  CuCl 2  +  H 2 O

NaOH + HCl → NaCl +  H 2 O

- Khác nhau : Bazơ tan (kiềm) có những tính chất như đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit, tác dụng với dung dịch muối.

NaOH +  CO 2  →  Na 2 CO 3  +  H 2 O

3NaOH +  FeCl 3  → 3NaCl +  Fe OH 3

Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ.

Cu OH 2  → CuO +  H 2 O

Dẫn ra những phương trình hoá học để minh hoạ.

16 tháng 3 2023

uhhh bạn ơi cả base t và kt đều đổi đc màu chất chỉ thị mà =)))?

5 tháng 5 2019

Những tính chất hoá học giống nhau : Nhôm, sắt có những tính chất hoá học của kim loại, như :

- Tác dụng với phi kim tạo oxit hoặc muối.

- Tác dụng với axit (HCl, H 2 SO 4  loãng) giải phóng khí hiđro ; Nhưng không tác dụng với  H 2 SO 4  đặc, nguội và  HNO 3  đặc, nguội.

- Tác dụng với dung dịch của một số muối.

(Các phương trình hoá học học sinh tự viết.)

Những tính chất hoá học khác nhau.

- Al tan trong dung dịch kiềm, Fe không tan trong dung dịch kiềm.

2Al + 2NaOH + 2 H 2 O  → 2NaAl O 2  + 3 H 2

- Al tác dụng với các chất tạo hợp chất trong đó Al có hoá trị duy nhất là III, Fe tác dụng với các chất tạo hợp chất trong đó Fe có hoá trị II, hoá trị III. (Các phương trình hoá học học sinh tự viết).

- Al là kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn Fe :

2Al + Fe 2 O 3  → 2Fe +  Al 2 O 3

Câu 1: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Có ánh kim.Câu 2: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất làA. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.Câu 3: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp là:A. Ag, Cu. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Có ánh kim.

Câu 2: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.

Câu 3: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp là:

A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C. Au, Al. D. Ag, Al.

Câu 4: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. Đồng. B. Bạc. C. Sắt. D. Sắt tây.

Câu 5: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu 6: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.

Câu 7: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là

A. đồng. B. lưu huỳnh. C. kẽm. D. thuỷ ngân.

Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?

A. Mg. B. Na C. Cu. D. Fe.

Câu 9: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 loãng, nóng. B. HNO3 loãng, nguội. C. H2SO4 loãng, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 10: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là

A. Cu và Fe. B. Fe và Al. C. Mg và Al. D. Mg và Cu.

Câu 11: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 12: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 13: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 14: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? A.

Fe(NO3)3. B. CuCl2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3.

Câu 15: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr và Hg. D. Al và Fe.

Câu 16: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là

A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl.

Câu 17: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro là:

A. K, Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu, Ba.

Câu 18: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 19: Cho hai thanh kim loại M hoá trị 2 với khối lượng bằng nhau. Nhúng thanh 1 vào dung dịch CuSO4 và thanh 2 vào dung dịch Pb(NO3)2 một thời gian, thấy khối lượng thanh 1 giảm và khối lượng thanh 2 tăng. Kim loại M là

A. Ni. B. Fe. C. Mg. D. Zn

1
7 tháng 8 2021

1C  2C  3B  4B  5C  6A  7C  8C  9C  10B  11D  12B  13D  14C  15D  16B  17A  18C  19D

22 tháng 11 2021
Tính chấtỨng dụngVD
Tính dẫn điệnKL có khả năng dẫn điện được, nhiệt độ của KL càng cao thì tính dẫn điện của KL càng giảmLàm dây dẫn điện
Ánh kimVẻ sáng của KL gọi là ánh kim. Hầu hết KL đều có ánh kim.Làm đồ trang sức như vàng, bạc, đồng hồ, hoa tai và đồ dùng trang trí.
Khối lượng riêng-  KL khác nhau có khối lượng riêng khác nhau rõ rệt (nhẹ nhất Li (D=0,5), nặng nhất (Os có D= 22,6).
- Quy ước :
  + KL nhẹ có D<5g/cm3 ( Na, K, Mg, Al…)
  +  KL nặng có D>5g/cm3 (Fe, Zn, Pb, Cu, Ag, Hg…
Dùng các kim loại nhẹ để làm vũ khí, chế tạo bộ phận của vỏ máy bay chịu lực,...
Nhiệt độ nóng chảy-  KL khác nhau có nhiệt độ nóng rất khác nhau, thấp nhất là Hg (-39oC), cao nhất là  W (3410oC).
- Quy ước :
   + KL có nhiệt độ nóng chảy < 1500oC là KL dễ nóng chảy.
   + KL có nhiệt độ nóng chảy > 1500oC là KL khó nóng chảy.
Dùng Vonfram làm dây tóc bóng đèn.
Độ cứng-  Những KL khác nhau có tính cứng khác nhau
-  Quy ước kim cương có độ cứng là 10 thí : Cr là 9, W là 7, Fe là 4,5, Cu l và Al là 3, Cs là 0,2
Dùng Cr để hàn cắt kim loại
Tính dẫn nhiệtKL có khả năng dẫn nhiệt.Dùng nhôm, sắt, thiếc làm các nồi, chảo nấu ăn.