Tính chất            Ứn...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2021
Tính chấtỨng dụngVD
Tính dẫn điệnKL có khả năng dẫn điện được, nhiệt độ của KL càng cao thì tính dẫn điện của KL càng giảmLàm dây dẫn điện
Ánh kimVẻ sáng của KL gọi là ánh kim. Hầu hết KL đều có ánh kim.Làm đồ trang sức như vàng, bạc, đồng hồ, hoa tai và đồ dùng trang trí.
Khối lượng riêng-  KL khác nhau có khối lượng riêng khác nhau rõ rệt (nhẹ nhất Li (D=0,5), nặng nhất (Os có D= 22,6).
- Quy ước :
  + KL nhẹ có D<5g/cm3 ( Na, K, Mg, Al…)
  +  KL nặng có D>5g/cm3 (Fe, Zn, Pb, Cu, Ag, Hg…
Dùng các kim loại nhẹ để làm vũ khí, chế tạo bộ phận của vỏ máy bay chịu lực,...
Nhiệt độ nóng chảy-  KL khác nhau có nhiệt độ nóng rất khác nhau, thấp nhất là Hg (-39oC), cao nhất là  W (3410oC).
- Quy ước :
   + KL có nhiệt độ nóng chảy < 1500oC là KL dễ nóng chảy.
   + KL có nhiệt độ nóng chảy > 1500oC là KL khó nóng chảy.
Dùng Vonfram làm dây tóc bóng đèn.
Độ cứng-  Những KL khác nhau có tính cứng khác nhau
-  Quy ước kim cương có độ cứng là 10 thí : Cr là 9, W là 7, Fe là 4,5, Cu l và Al là 3, Cs là 0,2
Dùng Cr để hàn cắt kim loại
Tính dẫn nhiệtKL có khả năng dẫn nhiệt.Dùng nhôm, sắt, thiếc làm các nồi, chảo nấu ăn.
   

 

11 tháng 4 2017

Tính chất của nhôm

ứng dụng của nhôm

1

Dẫn điện t ốt

làm dây dẫn điện

2

Nhẹ, bền

Chế tạo máy bay, ô tô, xe lửa ,….

3

nhôm dẻo nên có thể cán thành đồ dùng bằng nhôm

làm dụng cụ gia đình: nồi xoong, khung cửa…..



12 tháng 4 2017

Giải

Có liên kết đôi Làm mất màu dd Brom Phản ứng trùng hợp Tác dụng với oxi
Metan không không không
Etilen có 1 liên kết đôi

13 tháng 4 2017
Có liên kết đôi Làm mất màu dd Brom Phản ứng trùng hợp Tác dụng với oxi
Metan không không không
Etilen có 1 liên kết đôi
tính chất kim loại phi kim
trạng thái ở nhiệt độ thường

hầu hết là rắn

( trừ Hg)

rắn, lỏng, khí
nhiệt độ sôi rất cao thấp
nhiệt độ nóng chảy cao thấp
dẫn điện tốt

không dẫn điện

( trừ than chì dẫn điện kém)

dẫn nhiệt tốt kém

20 tháng 11 2018

Trần Hữu Tuyển, Hoàng Tuấn Đăng, Nguyễn Trần Thành Đạt, Azue, Rainbow, Nguyễn Anh Thư, Phùng Hà Châu, Võ Đông Anh Tuấn, Gia Hân Ngô, Hung nguyen, Trương quang huy hoàng, Khánh Như Trương Ngọc, Vũ Thị Thu Hằng, Hùng Nguyễn, muốn đặt tên nhưng chưa nghĩ ra bạn nào tốt nghĩ giùm mk, Hà Yến Nhi, Ten Hoàng,Khả Vân, Thảo Phương ,...

Nhóm → 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ↓ Chu kỳ 1 1 H 2 He 2 3 Li 4 Be 5 B 6 C 7 N 8 O 9 F 10 Ne 3 11 Na 12 Mg ...
Đọc tiếp
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Chu kỳ
1 1
H
2
He
2 3
Li
4
Be
5
B
6
C
7
N
8
O
9
F
10
Ne
3 11
Na
12
Mg
13
Al
14
Si
15
P
16
S
17
Cl
18
Ar
4 19
K
20
Ca
21
Sc
22
Ti
23
V
24
Cr
25
Mn
26
Fe
27
Co
28
Ni
29
Cu
30
Zn
31
Ga
32
Ge
33
As
34
Se
35
Br
36
Kr
5 37
Rb
38
Sr
39
Y
40
Zr
41
Nb
42
Mo
43
Tc
44
Ru
45
Rh
46
Pd
47
Ag
48
Cd
49
In
50
Sn
51
Sb
52
Te
53
I
54
Xe
6 55
Cs
56
Ba
* 72
Hf
73
Ta
74
W
75
Re
76
Os
77
Ir
78
Pt
79
Au
80
Hg
81
Tl
82
Pb
83
Bi
84
Po
85
At
86
Rn
7 87
Fr
88
Ra
** 104
Rf
105
Db
106
Sg
107
Bh
108
Hs
109
Mt
110
Ds
111
Rg
112
Cn
113
Nh
114
Fl
115
Mc
116
Lv
117
Ts
118
Og
* Họ Lantan 57
La
58
Ce
59
Pr
60
Nd
61
Pm
62
Sm
63
Eu
64
Gd
65
Tb
66
Dy
67
Ho
68
Er
69
Tm
70
Yb
71
Lu
** Họ Actini 89
Ac
90
Th
91
Pa
92
U
93
Np
94
Pu
95
Am
96
Cm
97
Bk
98
Cf
99
Es
100
Fm
101
Md
102
No
103
Lr

Đen=Rắn Lục=Lỏng Đỏ=Khí Xám=Chưa xác định Màu của số hiệu nguyên tử thể hiện trạng thái vật chất (ở 0 °C và 1 atm)
Nguyên thủy Từ phân rã Tổng hợp Đường viền ô nguyên tố thể hiện sự hiện diện trong tự nhiên của nguyên tố

Các nhóm cùng gốc trong bảng tuần hoàn

Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Họ Lantan Họ Actini Kim loại chuyển tiếp
Kim loại yếu Á kim Phi kim Halogen Khí trơ
Thuộc tính hóa học không rõ
0
17 tháng 11 2017

1 ta có CO tác dụng với CuOcó pthh:

CO+CuO \(\rightarrow\)Cu+CO2

2 ta có Al2O3 pư với HCl,NaOH, có pthh:

Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O

Al2O3+2NaOH\(\rightarrow\)2NaAlO2+H2O

3 ta có CO2 tác dụng với dd NaOH có các pthh có thể xảy ra là:

CO2+2NaOH\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O

CO2(dư)+Na2CO3+H2O\(\rightarrow\)2NaHCO3

4 ta có SO3 tác dụng với dd NaOH ta có các pthh có thể xảy ra:

2NaOH+SO3\(\rightarrow\)Na2SO4+H2O

Na2SO4+SO3+H2O\(\rightarrow\)2NaHSO4

5, ta có ZnO tác dụng với dd HCl và dd NaOH ta có pthh xảy ra :

ZnO+2HCl\(\rightarrow\)ZnCl2+H2O

ZnO+2NaOH\(\rightarrow\)Na2ZnO2+H2O

22 tháng 9 2019

So sánh các điều kiện: nồng độ axit, nhiệt độ của dung dịch H2SO4 loãng và trạng thái của sắt với thời gian phản ứng để rút ra:

a) Thí nghiệm 2,thí nghiệm 4, thí nghiệm 5 chứng tỏ phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ của dung dịch H2SO4 .

b) Thí nghiệm 3 và thí nghiệm 5 chứng tỏ phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng diện tích tiếp xúc.

c) Thí nghiệm 4 và thí nghiệm 6 chứng tỏ phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ của dung dịch H2SO4.

23 tháng 9 2019

a) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ: 2,4,5

b) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng diện tích tiếp xúc: 3,5

c) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ axit: 4,6

28 tháng 4 2017

a) Phản ứng giữa các dung dịch trên đều thuộc loại phản ứng trao đổi, muốn xảy ra được sản phẩm phải có chất không tan, chất khí hoặc H2O.

Hỏi đáp Hóa học

9 tháng 4 2019

+Rượu etylic: tác dụng với Na (tạo ra khí H2 thường dùng để nhận biết)

C2H5OH + Na => C2H5ONa + 1/2 H2

+Axit axetic: Tác dụng với NaHCO3

CH3COOH + NaHCO3 => CH3COONa + CO2 + H2O

+Glucozo:

-Phản ứng tráng gương (phản ứng đặc trưng, dùng để nhận biết --> tạo kết tủa trắng bạc)

C6H12O6 + Ag2O => (NH3) C6H12O7 + 2Ag|

-Lên men tạo thành rượu và khí cacbonic

C6H12O6 => (men rượu, to) 2C2H5OH + 2CO2

10 tháng 9 2019
HCl H2O NaOH Na2O
CaO x x
SO2 x x x
CuO x

10 tháng 9 2019

Đánh dấu vào cặp ô có cặp chất xảy ra phản ứng. Viết PTHH.

HCl H2O NaOH Na2O
CaO v v
SO2SO2 v v v
CuO v