K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2022
Nội dungP trắngP đỏ
Công thức phân tử\(P_4\)\(\left(-P_4-\right)_n\)
Cấu trúc phân tửTứ diện đềuPolime
Trạng thái, màu sắcChất rắn màu trắng hơi vàngChất rắn màu đỏ
Nhiệt độ nóng chảy44,1 oC590 oC
Tính tanKhông tan trong H2O; tan trong C6H6, CS2,...Không tan trong các dung môi thông thường
Độ bềnKém bền, tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40 oCVì là polime nên khá bền, nhưng dễ bị chảy rữa
Tính độcRất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da, hít phải hơi P4 có thể gây tử vongKhông độc hại
Khả năng phát quangPhát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thườngKhông phát quang ở nhiệt độ thường
Cách bảo quảnNgâm vào nướcỞ nơi khô ráo
Chuyển hoá qua lại

Nung nóng ở 250 oC trong chân không, sẽ có phản ứng trùng hợp tạo polime P đỏ:

\(nP_4\xrightarrow[\text{chân không}]{250^\circ C}\left(-P_4-\right)_n\)

Khi đun nóng trung chân không, polime P đỏ bị "bẻ gãy" tạo thành hơi P4, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tụ lại thành P trắng.

 

27 tháng 8 2023

-> Hầu như các alcohol tan vô hạn trong nước.

-> Số lượng C tăng, thì độ tan và nhiệt độ sôi giảm dần.

4 tháng 12 2023

Do tạo được liên kết hydrogen với nước nên các alcohol có phân tử khối nhỏ tan tốt trong nước, độ tan giảm khi số nguyên tử carbon tăng

1 tháng 11 2018

Đáp án A 

(b) sai: dung dịch phenolphtalein không chuyển màu trong môi trường axit

30 tháng 4 2019

Đáp án: D.

31 tháng 10 2019

Đáp án là C

Phản ứng với CuO

- Các ancol bậc 1; bậc 2 phản ứng ở nhiệt độ cao sản phẩm là Cu màu đỏ.

- Các dung dịch axit (hợp chất có nhóm chức axit) tạo dung dịch muối đồng màu xanh.

Nên C không thể phản ứng với CuO

12 tháng 9 2019

Đáp án C

Phản ứng với CuO

- Các ancol bậc 1; bậc 2 phản ứng ở nhiệt độ cao sản phẩm là Cu màu đỏ.

- Các dung dịch axit (hợp chất có nhóm chức axit) tạo dung dịch muối đồng màu xanh.

Nên C không thể phản ứng với CuO

25 tháng 3 2017

Đáp án A

(c) sai. Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch không phân nhánh

(d) sai. Axit glutamic ở nhiệt độ thường là chất rắn

(e) sai. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu

12 tháng 3 2019

C

Muốn hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường thì chất đó phải là axit hoặc ancol đa chức có các nhóm OH kề nhau.
Từ hợp chất  C4H8Cl2 ta có các đồng phân thỏa mãn là

C(Cl) – C(Cl) – C – C

C – C(Cl) – C(Cl) – C – C

C – (Cl)C(C) – C(Cl)
Vậy có 3 công thức thỏa mãn đáp án C đúng!

25 tháng 1 2017

Đáp án C 

(3) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái lỏng.

(8) Tơ xenlulozo axetat là tơ bán tổng hợp

Có các phát biểu: (1) Các chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo không no. (2) Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; phenyl axetat có mùi hoa nhài; geranyl axetat có mùi hoa hồng... (3) Trong dung dịch axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ. (4) AgNO3/NH3 bị glucozơ oxi hóa tạo sản phẩm có kết tủa trắng bạc. (5) Tương tự phenol, anilin ít tan trong...
Đọc tiếp

Có các phát biểu:

(1) Các chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo không no.

(2) Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; phenyl axetat có mùi hoa nhài; geranyl axetat có mùi hoa hồng...

(3) Trong dung dịch axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ.

(4) AgNO3/NH3 bị glucozơ oxi hóa tạo sản phẩm có kết tủa trắng bạc.

(5) Tương tự phenol, anilin ít tan trong nước lạnh và có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

(6) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.

(7) Poli(metyl metacrylat), cao su isopren và tơ nilon–6,6 đều có mạch polime không phân nhánh.

(8) Trong các chất: stiren, glixerol, axetanđehit, axit oxalic, etyl axetat, có 2 chất tác dụng với Na.

Số phát biểu đúng là

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

1
14 tháng 4 2019

Đáp án C

Các phát biểu đúng là: (5), (6), (7), (8).

Có các phát biểu: (1) Các chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo không no. (2) Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; phenyl axetat có mùi hoa nhài; geranyl axetat có mùi hoa hồng... (3) Trong dung dịch axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ. (4) AgNO3/NH3 bị glucozơ oxi hóa tạo sản phẩm có kết tủa trắng bạc. (5) Tương tự phenol, anilin ít tan trong...
Đọc tiếp

Có các phát biểu:

(1) Các chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo không no.

(2) Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; phenyl axetat có mùi hoa nhài; geranyl axetat có mùi hoa hồng...

(3) Trong dung dịch axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ.

(4) AgNO3/NH3 bị glucozơ oxi hóa tạo sản phẩm có kết tủa trắng bạc.

(5) Tương tự phenol, anilin ít tan trong nước lạnh và có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

(6) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.

(7) Poli(metyl metacrylat), cao su isopren và tơ nilon–6,6 đều có mạch polime không phân nhánh.

(8) Trong các chất: stiren, glixerol, axetanđehit, axit oxalic, etyl axetat, có 2 chất tác dụng với Na.

Số phát biểu đúng là

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

1
3 tháng 1 2019

Đáp án C

Các phát biểu đúng là: (5), (6), (7), (8).